, 05/06/2017, 08:55 GMT+7
2691
:

Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025

03
04/06/2017
Ngày 22/12/2015, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2025 gồm có 167 khu vực với tổng diện tích 2.243,33 ha, bao gồm:

- 56 khu vực mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 1.290,13 ha, tài nguyên dự báo: 883,82 triệu m3;

- 23 khu vực mỏ sét gạch ngói với diện tích: 254,10 ha, tài nguyên dự báo: 6,67 triệu m3;

- 49 khu vực mỏ cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 355,80 ha, tài nguyên dự báo: 12,67 triệu m3;

- 38 khu vực mỏ đất làm vật liệu san lấp với diện tích 202,30 ha, tài nguyên dự báo 10,45 triệu m3;

- 01 khu vực mỏ titan với diện tích 141,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,45 triệu tấn.

PHỤ LỤC

KHU VỰC MỎ QUY HOẠCH THĂM DÒ,

KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH

GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025

(Kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND

ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Bình)

 

TT

Loại khoáng sản

Khu vực khoáng sản

Diện tích (ha)

Loại đất

Điểm góc

Toạ độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060

Tài nguyên dự báo
(triệu m3)

X (m)

Y (m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường: 56 khu vực

1

Đá vôi làm VLXD thông thường

Bãi Dinh,             xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

6,00

NCS

1

1.963.781,00

476.000,00

3,00

2

1.963.932,00

476.092,00

3

1.963.870,00

476.215,00

4

1.963.651,00

476.274,00

5

1.963.559,00

476.125,00

2

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hà Nông,               xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

3,00

NCS

1

1.970.122,00

475.562,00

1,50

2

1.970.136,00

475.748,00

3

1.969.960,00

475.769,00

4

1.969.958,00

475.575,00

3

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cài Xái,  xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa

15,00

NCS

1

1.978.304,00

483.432,00

4,87

2

1.978.299,00

483.760,00

3

1.977.785,00

483.717,00

4

1.977.818,00

483.441,00

4

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa

45,00

NCS

1

1.968.433,00

488.334,00

45,00

2

1.968.895,00

488.669,00

3

1.968.279,00

489.454,00

4

1.968.000,00

489.325,00

5

Đá vôi làm VLXD thông thường

Ngầm Rinh,           xã Trung Hóa, Thượng Hóa, huyện Minh Hóa

85,00

NCS

1

1.961.105,00

495.661,00

75,00

2

1.961.179,00

495.868,00

3

1.960.181,00

496.778,00

4

1.959.809,00

496.160,00

5

1.960.220,00

495.661,00

6

Đá vôi làm VLXD thông thường

Bạt Nạt,               xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa

20,00

NCS

1

1.970.362,00

493.422,00

20,00

2

1.970.409,00

493.598,00

3

1.970.001,00

494.085,00

4

1.969.790,00

493.621,00

7

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung,              xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa

3,00

NCS

1

1.971.810,00

496.365,00

1,25

2

1.971.774,00

496.522,00

3

1.971.620,00

496.588,00

4

1.971.674,00

496.317,00

8

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa           và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa

12,00

NCS

1

1.967.861,00

500.741,00

6,00

2

1.967.899,00

501.040,00

3

1.967.451,00

501.096,00

4

1.967.423,00

500.859,00

9

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa

4,80

NCS

1

1.997.266,00

482.469,00

0,39

2

1.997.326,00

482.549,00

3

1.997.105,00

482.751,00

4

1.997.029,00

482.653,00

10

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa

20,00

NCS

1

1.995.710,00

483.803,00

4,01

2

1.995.771,00

483.955,00

3

1.995.122,00

484.405,00

4

1.994.827,00

485.065,00

5

1.994.654,00

485.077,00

6

1.995.097,00

484.279,00

11

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa

35,00

NCS

1

1.984.292,00

479.758,00

30,00

2

1.984.544,00

480.019,00

3

1.984.544,00

480.337,00

4

1.984.061,00

480.360,00

5

1.984.054,00

479.791,00

6

1.983.871,00

479.870,00

7

1.983.939,00

480.457,00

8

1.983.732,00

480.482,00

9

1.983.747,00

479.874,00

12

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa,  H. Tuyên Hóa

2,00

NCS

1

1.984.612,00

497.320,00

1,50

2

1.984.634,00

497.332,00

3

1.984.647,00

497.487,00

4

1.984.492,00

497.442,00

13

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa

16,00

NCS

1

1.981.472,00

501.329,00

10,00

2

1.981.561,00

501.565,00

3

1.981.166,00

501.761,00

4

1.980.985,00

501.503,00

14

Đá vôi làm VLXD thông thường

Thượng Lào,  xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

20,00

NCS

1

1.980.031,00

502.544,00

15,00

2

1.980.319,00

502.675,00

3

1.980.192,00

502.881,00

4

1.979.972,00

502.944,00

5

1.979.856,00

502.768,00

15

Đá vôi làm VLXD thông thường

Xuân Canh,       xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa

146,00

NCS

1

1.978.589,00

504.231,00

100,00

2

1.978.853,00

504.434,00

3

1.978.083,00

506.404,00

4

1.977.835,00

506.194,00

5

1.977.699,00

506.403,00

6

1.977.171,00

505.979,00

16

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Ong,           xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa

61,00

NCS

1

1.976.899,00

507.595,00

32,15

2

1.977.052,00

507.743,00

3

1.977.005,00

507.904,00

4

1.976.847,00

507.746,00

5

1.977.425,00

506.455,00

6

1.977.460,00

506.664,00

7

1.977.094,00

507.333,00

8

1.976.826,00

506.870,00

9

1.976.631,00

507.047,00

10

1.976.438,00

506.948,00

11

1.976.632,00

506.381,00

17

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cây Trỗ (hung Mè),     xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

110,00

NCS

1

1.973.774,00

512.205,00

37,09

2

1.974.327,00

512.789,00

3

1.974.098,00

513.214,00

4

1.973.718,00

513.178,00

5

1.972.903,00

512.859,00

6

1.973.603,00

513.184,00

7

1.973.252,00

512.776,00

8

1.973.356,00

512.273,00

9

1.973.376,00

513.458,00

10

1.973.520,00

513.724,00

11

1.973.891,00

513.751,00

12

1.973.579,00

514.120,00

13

1.973.332,00

513.903,00

14

1.973.228,00

513.549,00

18

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cụt Tai,    xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa

17,00

NCS

1

1.971.146,00

511.380,00

8,50

2

1.971.427,00

511.531,00

3

1.971.111,00

512.171,00

4

1.971.004,00

512.072,00

19

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa

6,00

NCS

1

1.972.027,00

515.580,00

7,00

2

1.971.939,00

515.708,00

3

1.971.716,00

515.628,00

4

1.971.754,00

515.354,00

20

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Minh Cầm, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa

65,00

NCS

1

1.969.154,00

520.428,00

55,71

2

1.969.260,00

520.471,00

3

1.968.731,00

521.798,00

4

1.968.388,00

522.040,00

5

1.968.024,00

521.933,00

6

1.967.999,00

521.560,00

21

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung,         xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa

29,00

NCS

1

1.968.286,00

522.558,00

8,71

2

1.968.140,00

522.967,00

3

1.967.816,00

523.377,00

4

1.967.704,00

523.263,00

5

1.967.718,00

522.602,00

22

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

11,80

NCS

1

1.968.314,00

524.802,00

3,30

2

1.968.360,00

524.874,00

3

1.968.247,00

524.938,00

4

1.968.279,00

524.970,00

5

1.967.795,00

525.566,00

6

1.967.711,00

525.485,00

7

1.967.869,00

525.172,00

8

1.967.943,00

525.257,00

9

1.968.002,00

525.152,00

10

1.968.026,00

525.007,00

23

Đá vôi làm VLXD thông thường

Hung Đồng Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa

10,00

NCS

1

1.965.334,00

516.528,00

9,90

2

1.965.359,00

517.057,00

3

1.965.184,00

516.935,00

4

1.965.045,00

516.634,00

24

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Đồng Hung, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa

2,00

NCS

1

1.965.184,00

516.935,00

2,50

2

1.965.184,00

517.022,00

3

1.965.053,00

517.109,00

4

1.965.012,00

517.023,00

25

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Vịnh,             xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa

7,00

NCS

1

1.964.242,00

531.540,00

1,33

2

1.964.380,00

531.935,00

3

1.964.211,00

531.882,00

4

1.964.099,00

531.560,00

26

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Cụt Tai,      xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn

10,00

NCS

1

1.964.345,00

531.926,00

2,46

2

1.964.337,00

531.955,00

3

1.964.007,00

531.875,00

4

1.964.039,00

531.484,00

5

1.964.088,00

531.475,00

6

1.964.224,00

531.891,00

27

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Bạch Mã, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn

6,20

NCS

1

1.963.663,00

531.205,00

3,50

2

1.963.504,00

531.505,00

3

1.963.419,00

531.422,00

4

1.963.419,00

531.250,00

5

1.963.510,00

531.274,00

6

1.963.546,00

531.200,00

28

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Lau,            xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

35,00

RSX

1

1.984.133,00

548.779,00

13,66

2

1.984.232,00

549.073,00

3

1.984.092,00

549.155,00

4

1.984.112,00

549.722,00

5

1.983.906,00

550.115,00

6

1.983.678,00

550.135,00

7

1.983.662,00

549.813,00

8

1.983.984,00

549.792,00

9

1.983.724,00

548.858,00

29

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Chay,         xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

35,00

RSX

1

1.983.361,00

549.238,00

30,15

2

1.983.360,00

549.797,00

3

1.982.860,00

549.795,00

4

1.982.861,00

549.267,00

5

1.982.535,00

549.134,00

6

1.982.526,00

548.935,00

7

1.982.844,00

549.005,00

8

1.983.046,00

549.176,00

9

1.983.054,00

549.333,00

10

1.982.307,00

549.217,00

11

1.982.383,00

549.337,00

12

1.982.269,00

549.420,00

13

1.982.190,00

549.299,00

30

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Cuồi,               xã Quảng Đông, H. Quảng Trạch

3,00

RSX

1

1.981.884,00

549.070,00

2,00

2

1.982.010,00

549.152,00

3

1.981.901,00

549.320,00

4

1.981.776,00

549.238,00

31

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Mương,          xã Quảng Phú,       H. Quảng Trạch

4,00

RSX

1

1.981.028,00

548.465,00

1,50

2

1.981.187,00

548.766,00

3

1.981.031,00

548.767,00

4

1.980.921,00

548.645,00

32

Đá cát kết

Cồn Roọng,       xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch

10,00

RSX

1

1.954.685,00

552.852,00

4,30

2

1.954.633,00

552.912,00

3

1.954.169,00

552.627,00

4

1.954.290,00

552.369,00

33

Đá vôi làm VLXD thông thường

Khe Ngang,        xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

2,50

NCS

1

1.951.632,00

530.149,00

1,61

2

1.951.629,00

530.361,00

3

1.951.509,00

530.361,00

4

1.951.517,00

530.151,00

34

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

50,00

NCS

1

1.951.635,00

530.420,00

44,11

2

1.951.692,00

530.769,00

3

1.951.355,00

531.903,00

4

1.951.114,00

531.884,00

5

1.951.101,00

531.645,00

6

1.951.312,00

531.557,00

7

1.951.348,00

531.071,00

8

1.951.148,00

531.146,00

9

1.951.230,00

530.490,00

35

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

2,50

NCS

1

1.951.034,00

530.192,00

2,00

2

1.951.126,00

530.277,00

3

1.950.989,00

530.423,00

4

1.950.898,00

530.338,00

36

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

2,00

NCS

1

1.951.022,00

531.236,00

2,00

2

1.951.086,00

531.311,00

3

1.950.939,00

531.444,00

4

1.950.877,00

531.367,00

37

Đá vôi làm VLXD thông thường

Thôn 3,                         xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

NCS

1

1.949.927,00

529.420,00

2,25

2

1.949.567,00

529.247,00

3

1.949.635,00

529.112,00

4

1.949.809,00

529.089,00

5

1.949.966,00

529.370,00

38

Đá sừng (đá xây dựng)

Khe Chuối,           xã Phú Định, huyện Bố Trạch

20,00

NCS

1

1.946.981,00

542.131,00

1,13

2

1.946.976,00

542.436,00

3

1.946.152,00

542.396,00

4

1.946.147,00

542.205,00

39

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Khe Cát,       xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

20,00

NCS

1

1.911.877,00

547.091,00

20,00

2

1.912.109,00

547.528,00

3

1.911.761,00

547.721,00

4

1.911.524,00

547.280,00

40

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Trường Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

15,00

NCS

1

1.905.801,00

545.837,00

25,50

2

1.905.740,00

546.380,00

3

1.905.492,00

546.390,00

4

1.905.489,00

545.834,00

41

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

20,40

NCS

1

1.912.602,00

562.210,00

20,00

2

1.912.471,00

562.125,00

3

1.912.387,00

561.829,00

4

1.912.185,00

561.774,00

5

1.912.177,00

561.621,00

6

1.912.281,00

561.577,00

7

1.912.525,00

561.803,00

8

1.911.748,00

561.113,00

9

1.911.673,00

561.465,00

10

1.911.589,00

561.448,00

11

1.911.638,00

561.092,00

12

1.911.940,00

562.446,00

13

1.911.940,00

562.554,00

14

1.911.550,00

562.513,00

15

1.911.283,00

562.604,00

16

1.911.279,00

562.483,00

17

1.911.550,00

562.399,00

42

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

25,00

NCS

1

1.912.944,00

561.969,00

15,87

3

1.913.283,00

562.306,00

3

1.913.009,00

562.799,00

4

1.912.685,00

562.268,00

43

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

60,00

NCS

1

1.914.120,00

562.472,00

51,96

2

1.913.851,00

563.171,00

3

1.913.148,00

562.543,00

4

1.913.533,00

561.956,00

44

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

10,00

NCS

1

1.913.097,00

563.345,00

5,20

2

1.913.245,00

563.882,00

3

1.913.086,00

563.959,00

4

1.912.925,00

563.435,00

45

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Con Rào Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

2,30

NCS

1

1.912.049,00

565.774,00

0,51

2

1.911.969,00

565.950,00

3

1.911.848,00

565.911,00

4

1.911.928,00

565.732,00

46

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

12,00

NCS

1

1.908.302,00

569.489,00

4,87

2

1.908.480,00

569.600,00

3

1.908.489,00

569.848,00

4

1.908.110,00

569.930,00

5

1.908.119,00

569.552,00

47

Đá cát kết làm VLXD thông thường

Đường 10,         xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

4,23

RSX

1

1.910.255,00

569.519,00

0,80

2

1.910.216,00

569.751,00

3

1.910.110,00

569.771,00

4

1.910.101,00

569.835,00

5

1.910.032,00

569.840,00

6

1.910.090,00

569.544,00

48

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy

2,50

NCS

1

1.886.017,00

561.461,00

2,00

2

1.886.017,00

561.562,00

3

1.885.767,00

561.562,00

4

1.885.767,00

561.461,00

49

Đá làm       vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

24,00

NCS

1

1.893.308,00

562.713,00

14,00

2

1.893.485,00

563.437,00

3

1.893.054,00

563.375,00

4

1.893.098,00

562.689,00

5

1.893.137,00

562.549,00

50

Đá vôi làm VLXD thông thường

Km 7+500 Đường 10,              xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

NCS

1

1.904.481,00

566.875,00

1,12

2

1.904.474,00

567.047,00

3

1.904.282,00

567.228,00

4

1.904.307,00

567.086,00

5

1.904.403,00

566.909,00

51

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Áng,            xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

4,40

NCS

1

1.906.123,00

568.807,00

0,70

2

1.906.103,00

568.980,00

3

1.905.903,00

569.077,00

4

1.905.939,00

568.788,00

52

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

9,00

NCS

1

1.905.165,00

569.865,00

3,00

2

1.904.983,00

570.097,00

3

1.904.729,00

570.171,00

4

1.904.591,00

570.064,00

5

1.904.637,00

569.952,00

6

1.904.879,00

569.977,00

7

1.904.893,00

569.857,00

53

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Một,          Đội Dân Chủ,           xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

5,00

NCS

1

1.903.975,00

571.079,00

1,16

2

1.904.073,00

571.209,00

3

1.904.076,00

571.342,00

4

1.904.034,00

571.356,00

5

1.903.929,00

571.219,00

6

1.903.936,00

571.093,00

7

1.904.007,00

570.593,00

8

1.904.034,00

570.752,00

9

1.903.997,00

570.772,00

10

1.903.837,00

570.671,00

11

1.903.846,00

570.591,00

54

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Sầm,           xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

50,00

NCS

1

1.903.836,00

571.373,00

39,00

2

1.904.079,00

571.699,00

3

1.903.928,00

571.888,00

4

1.903.721,00

571.542,00

5

1.903.692,00

571.442,00

6

1.903.799,00

572.019,00

7

1.903.671,00

572.214,00

8

1.903.277,00

572.194,00

9

1.903.050,00

571.920,00

10

1.903.250,00

571.525,00

55

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Am ,               xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

1,50

NCS

1

1.902.755,00

572.518,00

0,14

2

1.902.701,00

572.463,00

3

1.902.814,00

572.316,00

4

1.902.853,00

572.387,00

56

Đá vôi làm VLXD thông thường

Lèn Bạc,             xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

85,00

NCS

1

1.902.902,00

573.032,00

83,61

2

1.902.444,00

573.994,00

3

1.901.754,00

573.784,00

4

1.901.956,00

572.672,00

Cộng

1.290,13

 

 

 

 

883,82

II

Sét gạch ngói: 23 khu vực

57

Sét gạch ngói

Tân Lợi,              xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa

8,00

BHK

1

1.974.095,00

486.915,00

0,24

2

1.974.266,00

487.019,00

3

1.974.034,00

487.331,00

4

1.973.848,00

487.233,00

58

Sét gạch ngói

Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa

7,00

BHK

1

1.966.606,00

501.540,00

0,14

2

1.966.785,00

501.729,00

3

1.966.536,00

501.895,00

4

1.966.392,00

501.720,00

59

Sét gạch ngói

Cổ Liêm,             xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa

5,00

BCS

1

1.967.629,00

503.270,00

0,15

2

1.967.514,00

503.590,00

3

1.967.364,00

503.538,00

4

1.967.486,00

503.212,00

60

Sét gạch ngói

Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa

7,00

BHK

1

1.989.834,00

482.878,00

0,14

2

1.990.061,00

482.993,00

3

1.989.908,00

483.214,00

4

1.989.677,00

483.101,00

61

Sét gạch ngói

Ba Tâm,               xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa

6,00

BCS

1

1.979.872,00

501.802,00

0,18

2

1.980.219,00

501.826,00

3

1.980.145,00

501.982,00

4

1.980.066,00

502.081,00

62

Sét gạch ngói

Mũi Ôm,            xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch

10,00

BHK

1

1.981.610,00

544.756,00

0,30

2

1.981.720,00

545.142,00

3

1.981.468,00

545.183,00

4

1.981.351,00

544.791,00

63

Sét gạch ngói

Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

35,00

BHK

1

1.977.258,00

538.707,00

1,00

2

1.977.281,00

538.898,00

3

1.977.026,00

538.862,00

4

1.977.003,00

538.675,00

5

1.975.942,00

539.606,00

6

1.975.488,00

540.198,00

7

1.975.250,00

539.880,00

8

1.975.370,00

539.362,00

64

Sét gạch ngói

Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch

25,00

RSX

1

1.974.019,00

540.017,00

0,10

2

1.973.880,00

540.281,00

3

1.973.296,00

540.382,00

4

1.973.331,00

540.002,00

5

1.975.031,00

542.479,00

6

1.973.538,00

542.554,00

7

1.973.350,00

541.543,00

65

Sét gạch ngói

Khe Am,             xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch

30,00

RSX

1

1.973.719,00

542.562,00

0,60

2

1.973.679,00

542.794,00

3

1.973.756,00

542.887,00

4

1.973.925,00

542.770,00

5

1.973.951,00

542.810,00

6

1.973.764,00

543.101,00

7

1.974.014,00

543.904,00

8

1.973.724,00

543.966,00

9

1.973.690,00

543.354,00

10

1.973.357,00

543.394,00

11

1.973.338,00

543.291,00

12

1.973.658,00

543.246,00

13

1.973.677,00

542.987,00

14

1.973.580,00

542.898,00

15

1.973.415,00

542.926,00

16

1.973.407,00

542.876,00

17

1.973.554,00

542.807,00

18

1.973.634,00

542.564,00

66

Sét gạch ngói

Dinh Cự,                   xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch

10,00

RSX

1

1.974.168,00

536.883,00

0,20

2

1.974.270,00

536.883,00

3

1.974.346,00

536.980,00

4

1.974.524,00

537.028,00

5

1.974.605,00

537.219,00

6

1.974.475,00

537.300,00

7

1.974.161,00

537.079,00

67

Sét gạch ngói

Cự Nẫm,              xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch

7,00

BHK

1

1.947.476,00

542.064,00

0,14

2

1.947.656,00

542.290,00

3

1.947.450,00

542.428,00

4

1.947.269,00

542.292,00

68

Sét gạch ngói

Thọ Lộc,            xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch

10,00

BHK

1

1.950.614,00

546.373,00

0,24

2

1.950.470,00

546.737,00

3

1.950.258,00

546.629,00

4

1.950.311,00

546.244,00

69

Sét gạch ngói

Xóm Cà,             xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

BHK

1

1.939.950,00

549.050,00

0,15

2

1.939.920,00

549.195,00

3

1.939.880,00

549.184,00

4

1.939.830,00

549.350,00

5

1.939.750,00

549.320,00

6

1.939.650,00

549.320,00

7

1.939.720,00

549.140,00

8

1.939.798,00

549.079,00

9

1.939.880,00

549.050,00

70

Sét gạch ngói

Hồ Bàu Làng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

8,00

SMN

1

1.939.322,00

551.731,00

0,24

2

1.939.640,00

551.723,00

3

1.939.514,00

552.063,00

4

1.939.322,00

552.024,00

71

Sét gạch ngói

Đồng Vụng,      xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

6,00

BHK

1

1.940.745,00

554.232,00

0,18

2

1.940.737,00

554.347,00

3

1.940.345,00

554.365,00

4

1.940.360,00

554.194,00

72

Sét gạch ngói

Sen Bàng,               xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

10,00

LUC+BHK

1

1.939.082,00

552.290,00

0,30

2

1.939.205,00

552.367,00

3

1.939.098,00

552.626,00

4

1.938.340,00

552.311,00

5

1.938.369,00

552.248,00

6

1.939.024,00

552.479,00

73

Sét gạch ngói

Đồng Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

3,40

LUK

1

1.942.622,00

556.241,00

0,14

2

1.942.603,00

556.368,00

3

1.942.425,00

556.482,00

4

1.942.399,00

556.089,00

74

Sét gạch ngói

Đồng Vàng,        xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

7,00

LUK

1

1.937.005,00

556.094,00

0,14

2

1.937.010,00

556.264,00

3

1.936.608,00

556.277,00

4

1.936.600,00

556.102,00

75

Sét gạch ngói

Ba Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh

7,70

BHK

1

1.926.531,00

562.982,00

0,14

2

1.926.405,00

562.999,00

3

1.926.298,00

562.796,00

4

1.926.562,00

562.615,00

76

Sét gạch ngói

Xóm Cồn,         xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh

15,00

LUK

1

1.925.785,00

565.684,00

0,53

2

1.925.818,00

566.093,00

3

1.925.498,00

566.254,00

4

1.925.467,00

565.815,00

77

Sét gạch ngói

Trọt Me,            xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

9,00

BHK

1

1.909.601,00

569.549,00

0,27

2

1.909.534,00

569.736,00

3

1.909.153,00

569.545,00

4

1.909.274,00

569.332,00

78

Sét gạch ngói

Ngã ba Dân Chủ, xã Ngân Thủy       và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy

3,00

RSX

1

1.906.300,00

569.324,00

0,15

2

1.906.234,00

569.468,00

3

1.906.115,00

569.410,00

4

1.906.218,00

569.305,00

5

1.906.167,00

569.293,00

6

1.906.068,00

569.386,00

7

1.905.981,00

569.344,00

8

1.906.055,00

569.266,00

79

Sét gạch ngói

Thống Nhất,  xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy

20,00

LUK

1

1.899.639,00

585.066,00

1,00

2

1.899.920,00

585.496,00

3

1.899.397,00

585.823,00

4

1.899.365,00

585.287,00

Cộng

254,10

 

 

 

 

6,67

III

Cát, sỏi xây dựng: 49 khu vực

 

 

 

 

 

80

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Vực Rò,            xã Minh Hóa,  huyện Minh Hóa

0,50

SON

1

1.964.261,00

497.859,00

0,01

2

1.964.353,00

497.985,00

3

1.964.245,00

497.973,00

4

1.964.202,00

497.834,00

81

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Lau Mách,           xã Minh Hóa,  huyện Minh Hóa

1,00

SON

1

1.967.044,00

501.275,00

0,01

2

1.967.048,00

501.371,00

3

1.966.964,00

501.369,00

4

1.966.833,00

501.262,00

5

1.966.837,00

501.236,00

82

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Thác Lội,           xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.980.658,00

500.256,00

0,04

2

1.980.649,00

500.469,00

3

1.980.736,00

500.812,00

4

1.980.690,00

500.830,00

5

1.980.605,00

500.474,00

6

1.980.645,00

500.259,00

83

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Ba Tâm,              xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.980.865,00

502.894,00

0,02

2

1.980.819,00

502.995,00

3

1.980.742,00

503.084,00

4

1.980.537,00

503.189,00

5

1.980.532,00

503.156,00

6

1.980.714,00

503.050,00

7

1.980.769,00

502.965,00

8

1.980.782,00

502.871,00

84

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Đồng Lào,         xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,00

SON

1

1.979.240,00

503.351,00

0,03

2

1.979.268,00

503.381,00

3

1.978.822,00

503.791,00

4

1.978.795,00

503.754,00

5

1.979.453,00

504.513,00

6

1.979.503,00

504.546,00

7

1.979.281,00

504.984,00

8

1.979.235,00

504.963,00

85

Cát làm VLXD thông thường

Thượng nguồn Thác Dài,                xã Đồng Hóa,  huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.978.110,00

506.787,00

0,02

2

1.978.130,00

506.796,00

3

1.977.989,00

507.053,00

4

1.977.771,00

507.122,00

5

1.977.714,00

507.375,00

6

1.977.683,00

507.374,00

7

1.977.753,00

507.095,00

8

1.977.968,00

507.028,00

86

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Hạ Đình,            xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.975.497,00

510.793,00

0,02

2

1.975.576,00

511.030,00

3

1.975.543,00

511.034,00

4

1.975.458,00

510.801,00

87

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Cồn Soi,             xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,00

SON

1

1.975.180,00

511.962,00

0,03

2

1.975.215,00

512.035,00

3

1.974.616,00

512.225,00

4

1.974.566,00

512.105,00

88

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Phúc Tùng,        xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa

1,80

SON

1

1.971.865,00

514.810,00

0,05

2

1.971.814,00

514.910,00

3

1.971.777,00

515.046,00

4

1.971.793,00

515.147,00

5

1.971.739,00

515.150,00

6

1.971.726,00

515.073,00

7

1.971.737,00

514.967,00

8

1.971.774,00

514.852,00

9

1.971.814,00

514.786,00

89

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

São Phong,         xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa

4,00

SON

1

1.972.940,00

516.568,00

0,04

2

1.972.800,00

516.848,00

3

1.972.754,00

516.823,00

4

1.972.901,00

516.544,00

5

1.971.763,00

517.438,00

6

1.971.783,00

517.470,00

7

1.971.260,00

517.684,00

8

1.970.600,00

518.046,00

9

1.970.583,00

518.024,00

10

1.971.239,00

517.647,00

90

Cát làm VLXD thông thường

Đuồi 27,                  xã Mai Hóa  huyện Tuyên Hóa

2,00

SON

1

1.969.063,00

522.270,00

0,02

2

1.969.178,00

522.296,00

3

1.969.065,00

522.514,00

4

1.969.030,00

522.888,00

5

1.969.051,00

523.283,00

6

1.969.002,00

523.283,00

7

1.968.967,00

522.661,00

91

Cát làm VLXD thông thường

Bãi Bơi,              xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

7,00

SON

1

1.966.783,00

526.993,00

0,20

2

1.966.728,00

527.289,00

3

1.966.849,00

527.728,00

4

1.966.736,00

527.761,00

5

1.966.628,00

527.292,00

6

1.966.679,00

526.973,00

92

Cát làm VLXD thông thường

Bãi Rì Rì,
xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa

11,00

SON

1

1.966.962,00

527.703,00

0,53

2

1.967.094,00

527.989,00

3

1.967.331,00

528.124,00

4

1.967.314,00

528.258,00

5

1.966.740,00

527.764,00

93

Cát làm VLXD thông thường

Thôn Long Châu, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch

9,00

SON

1

1.965.004,46

531.291,10

0,27

2

1.964.811,38

531.425,39

3

1.964.635,63

531.616,60

4

1.964.517,05

531.548,21

5

1.964.640,06

531.304,55

6

1.964.909,88

531.178,36

94

Cát làm VLXD thông thường

Xã Quảng Liên, huyện Quảng Trạch

6,80

SON

1

1.965.487,53

533.809,73

0,08

2

1.965.522,46

533.940,62

3

1.965.494,08

534.413,32

4

1.965.352,37

534.749,67

5

1.965.396,52

534.760,14

6

1.965.557,82

534.406,21

7

1.965.603,00

533.949,82

8

1.965.567,23

533.723,74

95

Cát làm VLXD thông thường

Thanh Bình,            xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

7,00

RSX

1

1.967.947,00

547.325,00

0,35

2

1.968.043,00

547.481,00

3

1.967.742,00

547.603,00

4

1.967.636,00

547.624,00

5

1.967.571,00

547.463,00

6

1.967.665,00

547.445,00

7

1.967.754,00

547.421,00

8

1.967.856,00

547.386,00

96

Cát làm VLXD thông thường

Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch

11,10

RSX

1

1.966.263,00

547.585,00

1,00

2

1.966.409,00

547.714,00

3

1.966.472,00

547.728,00

4

1.966.484,00

547.827,00

5

1.966.561,00

547.935,00

6

1.966.261,00

548.049,00

7

1.966.125,00

548.057,00

8

1.966.074,00

547.863,00

9

1.966.260,00

547.858,00

97

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bồng Lai,            xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.946.253,00

538.313,00

0,03

2

1.946.244,00

538.321,00

3

1.946.163,00

538.215,00

4

1.946.042,00

538.153,00

5

1.945.963,00

537.966,00

6

1.945.870,00

537.953,00

7

1.945.802,00

537.909,00

8

1.945.842,00

537.788,00

9

1.945.805,00

537.703,00

10

1.945.490,00

537.513,00

11

1.945.500,00

537.502,00

12

1.945.816,00

537.695,00

13

1.945.853,00

537.789,00

14

1.945.821,00

537.904,00

15

1.945.871,00

537.943,00

16

1.945.968,00

537.957,00

17

1.946.059,00

538.144,00

18

1.946.176,00

538.203,00

98

Cát làm VLXD thông thường

Hà Su, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.947.947,00

539.157,00

0,03

2

1.947.947,00

539.175,00

3

1.947.772,00

539.149,00

4

1.947.589,00

539.055,00

5

1.947.472,00

538.759,00

6

1.947.406,00

538.726,00

7

1.947.140,00

538.980,00

8

1.947.065,00

538.937,00

9

1.946.991,00

538.690,00

10

1.946.855,00

538.698,00

11

1.946.752,00

538.859,00

12

1.946.605,00

538.962,00

13

1.946.453,00

538.984,00

14

1.946.406,00

538.832,00

15

1.946.420,00

538.822,00

16

1.946.468,00

538.971,00

17

1.946.602,00

538.946,00

18

1.946.746,00

538.845,00

19

1.946.829,00

538.684,00

20

1.947.010,00

538.658,00

21

1.947.086,00

538.921,00

22

1.947.148,00

538.949,00

23

1.947.404,00

538.697,00

24

1.947.478,00

538.729,00

25

1.947.604,00

539.039,00

26

1.947.784,00

539.130,00

99

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Ngầm Bùng,    xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch

2,00

SON

1

1.949.641,00

537.621,00

0,02

2

1.949.568,00

537.637,00

3

1.949.540,00

537.580,00

4

1.949.595,00

537.548,00

5

1.949.102,00

537.842,00

6

1.949.033,00

537.953,00

7

1.948.966,00

538.082,00

8

1.948.929,00

538.193,00

9

1.948.911,00

538.277,00

10

1.948.877,00

538.269,00

11

1.948.857,00

538.160,00

12

1.948.951,00

538.074,00

13

1.949.085,00

537.832,00

100

Cát làm VLXD thông thường

Bãi Nông Trường, Thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.931.909,00

552.495,00

0,03

2

1.931.905,00

552.502,00

3

1.931.449,00

552.324,00

4

1.931.455,00

552.313,00

5

1.930.715,00

552.497,00

6

1.930.707,00

552.527,00

7

1.930.579,00

552.523,00

8

1.930.527,00

552.457,00

9

1.930.529,00

552.439,00

10

1.930.565,00

552.441,00

11

1.930.328,00

552.411,00

12

1.930.326,00

552.435,00

13

1.930.181,00

552.415,00

14

1.930.130,00

552.300,00

15

1.930.168,00

552.297,00

16

1.930.185,00

552.364,00

17

1.930.237,00

552.402,00

18

1.930.080,00

551.628,00

19

1.930.066,00

551.627,00

20

1.930.044,00

551.540,00

21

1.929.841,00

551.442,00

22

1.929.841,00

551.430,00

23

1.930.101,00

551.509,00

24

1.929.645,00

551.418,00

25

1.929.645,00

551.431,00

26

1.929.515,00

551.428,00

27

1.929.425,00

551.326,00

28

1.929.434,00

551.319,00

29

1.929.520,00

551.405,00

30

1.929.246,00

550.970,00

31

1.929.239,00

550.985,00

32

1.929.105,00

550.894,00

33

1.929.085,00

550.864,00

34

1.929.101,00

550.751,00

35

1.929.117,00

550.753,00

36

1.929.099,00

550.880,00

101

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Hà Bùng,               xã Nam Trạch,  huyện Bố Trạch

5,00

SON

1

1.936.805,00

555.461,00

0,05

2

1.936.806,00

555.492,00

3

1.936.015,00

555.668,00

4

1.935.665,00

555.572,00

5

1.935.663,00

555.535,00

6

1.936.015,00

555.622,00

102

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Hà Lẹ, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

2,00

SON

1

1.937.250,00

555.973,00

0,03

2

1.937.258,00

555.990,00

3

1.937.319,00

555.977,00

4

1.937.229,00

556.020,00

5

1.937.097,00

556.027,00

6

1.936.984,00

556.016,00

7

1.936.912,00

555.958,00

8

1.936.896,00

555.848,00

9

1.936.924,00

555.647,00

10

1.936.957,00

555.656,00

11

1.936.956,00

555.648,00

12

1.936.930,00

555.946,00

13

1.936.982,00

555.992,00

14

1.937.181,00

555.995,00

15

1.937.228,00

555.990,00

16

1.937.266,00

555.974,00

103

Cát làm VLXD thông thường

Hạ nguồn cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch

5,00

SON

1

1.938.968,00

555.573,00

0,05

2

1.939.005,00

555.574,00

3

1.938.873,00

555.869,00

4

1.939.034,00

556.195,00

5

1.939.015,00

556.207,00

6

1.938.860,00

555.867,00

7

1.938.849,00

556.413,00

8

1.938.852,00

556.437,00

9

1.938.652,00

556.432,00

10

1.938.343,00

556.072,00

11

1.938.362,00

556.063,00

12

1.938.663,00

556.414,00

13

1.937.883,00

555.418,00

14

1.937.900,29

555.434,62

 

 

 

 

 

15

1.937.681,00

555.592,00

 

16

1.937.662,00

555.572,00

17

1.938.353,00

556.018,00

18

1.938.329,00

556.019,00

19

1.938.309,00

555.915,00

20

1.938.259,00

555.803,00

21

1.938.166,00

555.655,00

22

1.938.012,00

555.553,00

23

1.938.031,00

555.523,00

24

1.938.202,00

555.636,00

25

1.938.332,00

555.861,00

104

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Lòi Trúc,           xã Nam Trạch, Đại Trạch, huyện Bố Trạch

3,00

SON

1

1.939.637,00

556.287,00

0,06

2

1.939.610,00

556.317,00

3

1.939.282,00

556.109,00

4

1.939.196,00

556.020,00

5

1.939.158,00

555.901,00

6

1.939.241,00

555.871,00

7

1.939.250,00

555.993,00

8

1.939.306,00

556.073,00

105

Cát làm VLXD thông thường

Bàu Mía,            xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

4,50

BCS

1

1.944.468,00

559.182,00

0,30

2

1.944.533,00

559.269,00

3

1.944.294,00

559.471,00

4

1.944.262,00

559.372,00

5

1.943.384,00

559.517,00

6

1.943.439,00

559.620,00

7

1.943.222,00

559.749,00

8

1.943.158,00

559.653,00

106

Cát làm VLXD thông thường

Động Cát        thôn Lý Nhân,            xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

25,00

BCS

1

1.943.961,00

559.418,00

1,00

2

1.944.026,00

559.552,00

3

1.943.258,00

560.116,00

4

1.943.090,00

559.853,00

5

1.943.675,00

559.494,00

107

Cát làm VLXD thông thường

Khu vực Bàu Mía (cồn Bàu Đa), xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch

4,60

RSX

1

1.941.917,78

560.428,06

0,46

2

1.942.010,89

560.664,98

3

1.941.853,51

560.754,65

4

1.941.751,28

560.532,37

108

Cát làm VLXD thông thường

Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch

0,60

BCS

1

1.946.334,75

558.074,15

0,01

2

1.946.336,14

558.153,00

3

1.946.235,00

558.151,48

4

1.946.239,00

558.137,00

5

1.946.244,00

558.096,00

6

1.946.311,00

558.085,00

109

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

2,50

SON

1

1.917.747,00

548.014,00

0,03

2

1.917.770,00

548.037,00

3

1.917.649,00

548.104,00

4

1.917.436,00

547.817,00

5

1.917.460,00

547.803,00

6

1.917.656,00

548.072,00

110

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Thác Cạn,          xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

5,00

SON

1

1.916.245,00

558.702,00

0,05

2

1.916.214,00

558.754,00

3

1.915.794,00

558.466,00

4

1.915.454,00

558.467,00

5

1.915.470,00

558.399,00

6

1.915.800,00

558.407,00

111

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bãi Cơm,           xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

15,00

SON

1

1.914.952,00

560.895,00

0,15

2

1.914.992,00

560.877,00

3

1.915.529,00

561.467,00

4

1.915.617,00

562.223,00

5

1.916.233,00

563.202,00

6

1.916.176,00

563.257,00

7

1.915.567,00

562.240,00

8

1.915.477,00

561.497,00

112

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bãi Lùi,             xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

16,00

SON

1

1.916.885,00

562.411,00

0,15

2

1.916.968,00

562.417,00

3

1.916.979,00

562.486,00

4

1.917.052,00

562.629,00

5

1.917.049,00

562.732,00

6

1.917.108,00

562.954,00

7

1.916.803,00

563.772,00

8

1.916.466,00

564.423,00

9

1.916.389,00

564.375,00

10

1.916.732,00

563.747,00

11

1.917.032,00

562.945,00

12

1.916.978,00

562.725,00

13

1.916.994,00

562.648,00

113

Cát làm VLXD thông thường

Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

11,60

RSX

1

1.922.404,00

570.759,00

0,50

2

1.922.480,00

570.826,00

3

1.922.400,00

571.065,00

4

1.922.342,00

570.954,00

5

1.922.334,00

570.847,00

6

1.922.285,00

571.294,00

7

1.922.115,00

571.416,00

8

1.922.045,00

571.364,00

9

1.922.157,00

571.230,00

10

1.922.824,00

570.838,00

11

1.922.881,00

570.902,00

12

1.922.740,00

571.029,00

13

1.922.776,00

571.058,00

14

1.922.648,00

571.238,00

15

1.922.587,00

571.192,00

16

1.922.713,00

571.012,00

17

1.922.674,00

570.966,00

18

1.922.424,00

571.297,00

19

1.922.462,00

571.351,00

20

1.922.081,00

571.673,00

21

1.922.034,00

571.620,00

114

Cát làm VLXD thông thường

Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

33,00

RSX

1

1.923.114,00

571.168,00

1,65

2

1.923.237,00

571.351,00

3

1.922.750,00

571.961,00

4

1.922.839,00

572.052,00

5

1.922.666,00

572.228,00

6

1.922.485,00

571.987,00

7

1.922.780,00

571.696,00

8

1.922.922,00

571.370,00

9

1.922.260,00

572.030,00

10

1.922.320,00

572.140,00

11

1.922.126,00

572.509,00

12

1.921.955,00

572.740,00

13

1.921.882,00

572.560,00

14

1.922.099,00

572.204,00

115

Cát làm VLXD thông thường

Mỹ Trung,             xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh

2,00

RSX

1

1.921.355,00

573.802,00

0,10

2

1.921.355,00

574.002,00

3

1.921.255,00

574.002,00

4

1.921.255,00

573.802,00

116

Cát làm VLXD thông thường

Thôn Tiền Vinh, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh

45,00

RSX

1

1.919.880,00

573.807,00

2,25

2

1.919.927,00

573.883,00

3

1.919.715,00

574.083,00

4

1.919.483,00

574.145,00

5

1.919.342,00

574.405,00

6

1.918.816,00

575.077,00

7

1.918.749,00

575.015,00

8

1.918.850,00

574.621,00

9

1.919.579,00

573.893,00

10

1.919.633,00

573.976,00

11

1.919.349,00

573.998,00

12

1.918.590,00

574.692,00

13

1.918.486,00

574.521,00

14

1.918.964,00

574.172,00

15

1.919.228,00

573.878,00

117

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Chu Kê,             xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

SON

1

1.891.409,00

579.803,00

0,03

2

1.891.428,00

579.815,00

3

1.891.299,00

580.056,00

4

1.891.116,00

580.021,00

5

1.891.018,00

580.184,00

6

1.890.708,00

580.328,00

7

1.890.703,00

580.302,00

8

1.890.994,00

580.149,00

9

1.891.094,00

579.981,00

10

1.891.284,00

580.017,00

118

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bản Chuôn,         xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

SON

1

1.893.529,20

580.083,00

0,18

2

1.893.525,00

580.137,00

3

1.893.328,00

580.123,00

4

1.893.056,00

580.168,00

5

1.892.863,00

580.353,00

6

1.892.767,00

580.345,00

7

1.892.722,00

580.208,00

 

 

 

 

 

8

1.892.555,00

580.130,00

 

9

1.892.318,00

580.180,00

10

1.892.140,00

580.045,00

11

1.892.112,00

579.817,00

12

1.892.036,00

579.663,00

13

1.891.942,00

579.524,00

14

1.891.964,00

579.512,00

15

1.892.058,00

579.642,00

16

1.892.140,00

579.811,00

17

1.892.171,00

580.030,00

18

1.892.320,00

580.148,00

19

1.892.568,00

580.076,00

20

1.892.752,00

580.183,00

21

1.892.781,00

580.272,00

22

1.892.841,00

580.284,00

23

1.893.038,00

580.123,00

24

1.893.325,00

580.075,00

119

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Bản Mít,            xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

2,00

SON

1

1.884.564,00

567.412,00

0,02

2

1.884.485,00

567.550,00

3

1.884.496,00

567.655,00

4

1.884.575,00

567.760,00

5

1.884.709,00

567.864,00

6

1.884.686,00

567.890,00

7

1.884.563,00

567.797,00

8

1.884.466,00

567.660,00

9

1.884.464,00

567.539,00

10

1.884.504,00

567.410,00

11

1.884.539,00

567.382,00

120

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Thác Cóc, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy

15,00

SON

1

1.897.536,00

584.248,00

0,20

2

1.897.518,00

584.213,00

3

1.897.841,00

584.111,00

4

1.897.942,00

583.981,00

5

1.897.983,00

583.765,00

6

1.898.018,00

583.676,00

7

1.897.922,00

583.569,00

8

1.897.871,00

583.546,00

9

1.897.767,00

583.539,00

 

 

 

 

 

10

1.897.766,00

583.501,00

 

11

1.897.874,00

583.519,00

12

1.897.983,00

583.595,00

13

1.898.046,00

583.676,00

14

1.897.962,00

584.000,00

15

1.897.858,00

584.139,00

16

1.897.330,00

582.918,00

17

1.897.317,00

582.957,00

18

1.897.060,00

582.889,00

19

1.897.127,00

582.380,00

20

1.896.985,00

582.326,00

21

1.896.673,00

582.523,00

22

1.896.546,00

581.766,00

23

1.896.588,00

581.752,00

24

1.896.708,00

582.454,00

25

1.896.975,00

582.274,00

26

1.897.169,00

582.344,00

27

1.897.111,00

582.827,00

28

1.896.486,00

581.715,00

29

1.896.457,00

581.752,00

30

1.896.316,00

581.650,00

31

1.896.308,00

581.581,00

32

1.896.405,00

581.474,00

33

1.896.435,00

581.503,00

34

1.896.355,00

581.596,00

35

1.896.356,00

581.630,00

36

1.897.115,00

581.075,00

37

1.897.100,00

581.084,00

38

1.896.927,00

580.945,00

39

1.896.820,00

580.768,00

40

1.896.863,00

580.751,00

41

1.896.958,00

580.917,00

42

1.895.954,00

580.436,00

43

1.895.917,00

580.463,00

44

1.895.570,00

580.167,00

45

1.895.273,00

580.150,00

46

1.895.278,00

580.113,00

47

1.895.575,00

580.125,00

121

Cát, sỏi làm VLXD thông thường

Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch  xã Mỹ Thủy,              xã Mai Thủy,              xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

SON

1

1.899.730,00

584.662,00

0,18

2

1.899.722,00

584.690,00

3

1.899.231,00

584.541,00

4

1.899.083,00

584.592,00

5

1.897.982,00

585.499,00

6

1.897.008,00

585.455,00

7

1.896.829,00

585.294,00

8

1.897.103,00

584.950,00

9

1.897.488,00

584.259,00

10

1.897.507,00

584.271,00

11

1.897.119,00

584.963,00

12

1.896.857,00

585.292,00

13

1.897.013,00

585.433,00

14

1.897.967,00

585.477,00

15

1.899.074,00

584.564,00

16

1.899.226,00

584.513,00

122

Cát làm VLXD thông thường

Thôn Thạch Thượng 1,          xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy

5,00

RSX

1

1.913.813,00

579.727,00

0,10

2

1.913.721,00

579.630,00

3

1.913.843,00

579.509,00

4

1.913.914,00

579.603,00

5

1.913.745,00

579.855,00

6

1.913.590,00

579.994,00

7

1.913.464,00

579.899,00

8

1.913.613,00

579.774,00

123

Cát làm VLXD thông thường

Thôn Mốc Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RSX

1

1.912.550,00

581.828,00

0,20

2

1.912.517,00

582.011,00

3

1.912.119,00

581.754,00

4

1.912.326,00

581.493,00

124

Cát làm VLXD thông thường

Thôn An Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RSX

1

1.912.228,00

582.026,00

0,50

2

1.912.161,00

582.330,00

3

1.912.325,00

582.457,00

4

1.912.207,00

582.572,00

5

1.911.999,00

582.512,00

6

1.912.029,00

582.259,00

7

1.912.117,00

581.910,00

125

Cát làm VLXD thông thường

Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RSX

1

1.911.412,00

584.338,00

0,40

2

1.911.585,00

584.487,00

3

1.910.855,00

584.900,00

4

1.910.837,00

584.880,00

126

Cát làm VLXD thông thường

Thanh Mỹ,         xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy

8,00

RSX

1

1.910.073,00

585.708,00

0,20

2

1.909.797,00

586.249,00

3

1.909.670,00

586.184,00

4

1.909.797,00

585.882,00

5

1.910.026,00

585.686,00

127

Cát làm VLXD thông thường

Đặng Lộc,          xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy

3,80

RSX

1

1.906.709,00

589.837,00

0,20

2

1.906.759,00

589.927,00

3

1.906.652,00

590.117,00

4

1.906.506,00

590.166,00

5

1.906.472,00

590.130,00

128

Cát làm VLXD thông thường

Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy

10,00

RSX

1

1.904.318,00

593.237,00

0,80

2

1.904.194,00

593.335,00

3

1.903.874,00

593.020,00

4

1.903.835,00

592.782,00

5

1.903.967,00

592.788,00

6

1.904.065,00

592.984,00

Cộng

355,80

 

 

 

 

12,67

IV

Đất làm vật liệu san lấp: 38 khu vực

129

Đất làm vật liệu san lấp

Đồi Chôông Sóoc, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa

7,00

RSX

1

1.968.398,00

496.576,00

0,35

2

1.968.272,00

496.727,00

3

1.968.282,00

496.812,00

4

1.968.116,00

496.798,00

5

1.968.072,00

496.637,00

6

1.968.229,00

496.436,00

130

Đất làm vật liệu san lấp

Ngã Ba Pheo,  xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

3,00

RSX

1

1.964.784,00

494.128,00

0,15

2

1.964.766,00

494.298,00

3

1.964.596,00

494.319,00

4

1.964.601,00

494.137,00

131

Đất làm vật liệu san lấp

Khu vực          Hói Tràn,
xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa

5,00

RSX

1

1.972.357,00

496.794,00

0,25

2

1.972.563,00

496.895,00

3

1.972.379,00

497.123,00

4

1.972.324,00

497.080,00

5

1.972.265,00

497.062,00

132

Đất làm vật liệu san lấp

Đồi Ông Voi,
xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa

10,00

RSX

1

1.970.310,00

494.000,00

0,50

2

1.970.529,00

494.217,00

3

1.970.327,00

494.437,00

4

1.970.069,00

494.197,00

133

Đất làm vật liệu san lấp

Eo Đại Hòa,         xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa

1,20

RSX

1

1.976.308,00

507.181,00

0,06

2

1.976.385,00

507.216,00

3

1.976.330,00

507.355,00

4

1.976.262,00

507.329,00

134

Đất làm vật liệu san lấp

Trại Cưa,         thôn Đồng Lực,         xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,40

RSX

1

1.971.594,00

511.023,00

0,05

2

1.971.620,00

511.191,00

3

1.971.522,00

511.228,00

4

1.971.491,00

511.178,00

5

1.971.479,00

510.998,00

135

Đất làm vật liệu san lấp

Núi Cục Mối, thôn Cương Trung B, xã  Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,80

RSX

1

1.969.073,57

527.624,07

0,14

2

1.969.210,18

527.696,07

3

1.969.144,48

527.861,04

4

1.969.000,00

527.803,00

136

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Thanh Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa

5,00

RSX

1

1.970.458,00

524.501,00

0,25

2

1.970.554,00

524.596,00

3

1.970.412,00

524.925,00

4

1.970.310,00

524.897,00

5

1.970.361,00

524.682,00

137

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa

9,00

RSX

1

1.967.762,00

522.112,00

0,50

2

1.967.945,00

522.176,00

3

1.967.854,00

522.369,00

4

1.967.680,00

522.309,00

5

1.967.442,00

522.673,00

6

1.967.440,00

522.882,00

7

1.967.372,00

522.928,00

8

1.967.130,00

522.873,00

9

1.967.200,00

522.720,00

10

1.967.364,00

522.742,00

138

Đất làm vật liệu san lấp

Đồng Hòa,
xã Quảng Sơn,
thị xã Ba Đồn

4,80

RSX

1

1.960.293,00

535.035,00

0,19

2

1.960.411,00

535.068,00

3

1.960.361,00

535.358,00

4

1.960.245,00

535.317,00

139

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Kinh Tân, xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch

4,30

RSX

1

1.968.596,73

529.100,80

0,13

2

1.968.507,76

529.221,67

3

1.968.480,11

529.236,44

4

1.968.446,28

529.244,71

5

1.968.437,03

529.204,11

6

1.968.421,66

529.204,13

7

1.968.381,75

529.239,53

8

1.968.344,86

529.242,53

9

1.968.299,60

529.197,67

10

1.968.409,49

529.011,68

11

1.968.504,59

529.020,64

140

Đất làm vật liệu san lấp

Khu vực 1 và khu vực 2, thôn Xuân Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch

4,30

RSX

1

1.965.785,00

536.133,00

0,13

2

1.965.741,00

536.139,00

3

1.965.761,00

536.255,00

4

1.965.702,00

536.277,00

5

1.965.659,00

536.201,00

6

1.965.650,00

536.063,00

7

1.965.680,00

535.999,00

8

1.965.744,00

536.007,00

9

1.966.266,07

535.104,96

10

1.966.234,24

535.104,76

11

1.966.129,96

535.113,86

12

1.966.109,21

535.148,44

13

1.966.071,07

535.151,88

14

1.966.028,20

535.162,35

15

1.966.027,30

535.124,87

16

1.966.042,93

535.112,43

17

1.966.047,76

535.035,15

18

1.966.202,54

535.056,56

19

1.966.257,95

535.066,41

141

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Hướng Phương và thôn Tô Xá, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch

7,20

RSX

1

1.966.021,00

538.588,00

0,20

2

1.965.961,00

538.725,00

3

1.965.917,00

538.745,00

4

1.965.902,00

538.972,00

5

1.965.779,00

538.871,00

6

1.965.750,00

538.729,00

7

1.965.759,00

538.658,00

 

 

 

 

 

8

1.965.810,00

538.609,00

 

9

1.965.819,00

538.597,00

10

1.965.862,00

538.594,00

11

1.967.729,00

539.030,00

12

1.967.781,00

539.126,00

13

1.967.558,00

539.106,00

14

1.967.559,00

539.060,00

15

1.967.703,19

539.028,65

142

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch

3,00

RSX

1

1.965.310,00

538.771,00

0,15

2

1.965.386,00

538.823,00

3

1.965.294,00

538.989,00

4

1.965.213,00

538.968,00

5

1.965.244,00

538.882,00

6

1.695.261,00

538.809,00

7

1.965.108,00

539.522,00

8

1.965.075,00

539.574,00

9

1.965.093,00

539.616,00

10

1.965.066,00

539.658,00

11

1.964.986,00

539.602,00

12

1.965.051,00

539.497,00

143

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch

0,50

RSX

1

1.968.567,00

538.867,00

0,03

2

1.968.613,00

538.935,00

3

1.968.559,00

538.968,00

4

1.968.511,00

538.904,00

144

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn 7, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch

1,20

RSX

1

1.969.425,00

538.570,00

0,06

2

1.969.298,00

538.675,00

3

1.969.252,00

538.628,00

4

1.969.305,00

538.588,00

5

1.969.363,00

538.494,00

145

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

3,50

RSX

1

1.975.288,00

541.455,00

0,15

2

1.975.297,00

541.573,00

3

1.975.196,00

541.730,00

4

1.975.164,00

541.700,00

5

1.975.176,00

541.665,00

6

1.975.230,00

541.565,00

7

1.975.059,00

541.499,00

8

1.975.102,00

541.383,00

9

1.975.224,00

541.447,00

146

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch

14,00

RSX

1

1.975.468,00

543.131,00

0,60

2

1.975.479,00

543.166,00

3

1.975.488,00

543.282,00

4

1.975.444,00

543.285,00

5

1.975.333,00

543.308,00

6

1.975.314,00

543.209,00

7

1.975.488,00

543.291,00

8

1.975.488,00

543.345,00

9

1.975.444,00

543.586,00

10

1.975.380,00

543.898,00

11

1.975.369,00

544.010,00

12

1.975.382,00

544.124,00

13

1.975.303,00

544.113,00

14

1.975.289,00

543.979,00

15

1.975.305,00

543.858,00

16

1.975.322,00

543.803,00

17

1.975.356,00

543.809,00

18

1.975.367,00

543.762,00

19

1.975.364,00

543.576,00

20

1.975.333,00

543.313,00

21

1.974.287,00

543.311,00

22

1.974.235,00

543.609,00

23

1.974.273,00

543.980,00

24

1.974.208,00

543.986,00

25

1.974.206,00

543.926,00

26

1.974.180,00

543.752,00

27

1.974.164,00

543.710,00

28

1.974.167,00

543.566,00

29

1.974.219,00

543.302,00

147

Đất làm vật liệu san lấp

Động Bằng, thôn 3,            xã Hạ Trạch,
huyện Bố Trạch

3,00

RSX

1

1.957.157,00

543.615,00

0,15

2

1.957.094,00

543.878,00

3

1.957.044,00

543.876,00

4

1.956.990,00

543.863,00

5

1.956.996,00

543.802,00

6

1.957.020,00

543.771,00

7

1.957.046,00

543.588,00

148

Đất làm vật liệu san lấp

Trọt Áng,         thôn 10, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch

4,00

RSX

1

1.938.521,00

558.574,00

0,20

2

1.938.513,00

558.701,00

3

1.938.462,00

558.755,00

4

1.938.375,00

558.754,00

5

1.938.354,00

558.741,00

6

1.938.350,00

558.692,00

7

1.938.456,00

558.694,00

8

1.938.461,00

558.572,00

9

1.937.829,00

559.743,00

10

1.937.909,00

559.898,00

11

1.937.863,00

559.922,00

12

1.937.906,00

559.996,00

13

1.937.843,00

560.042,00

14

1.937.803,00

559.953,00

15

1.937.816,00

559.944,00

16

1.937.739,00

559.798,00

149

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Thuận Đức, thành phố  Đồng Hới

4,00

RSX

1

1.932.485,00

558.548,00

0,24

2

1.932.493,00

558.451,00

3

1.932.428,00

558.401,00

4

1.932.393,00

558.298,00

5

1.932.300,00

558.277,00

6

1.932.230,00

558.287,00

7

1.932.214,00

558.444,00

8

1.932.278,00

558.498,00

9

1.932.385,00

558.424,00

10

1.932.436,00

558.464,00

11

1.932.430,00

558.545,00

150

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Nghĩa Ninh, thành phố  Đồng Hới

24,00

RSX

1

1.927.430,00

561.121,00

1,40

2

1.927.425,00

561.346,00

3

1.927.225,00

561.210,00

4

1.927.040,00

560.986,00

5

1.926.911,00

560.955,00

6

1.927.002,00

560.681,00

7

1.927.424,00

561.393,00

8

1.927.348,00

561.514,00

9

1.926.869,00

561.245,00

10

1.926.900,00

561.159,00

11

1.926.906,00

560.990,00

12

1.926.984,00

561.002,00

13

1.927.112,00

561.175,00

151

Đất làm vật liệu san lấp

Phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới

20,00

RSX

1

1.930.888,00

559.087,00

1,00

2

1.930.910,00

559.231,00

3

1.930.744,00

559.345,00

4

1.930.662,00

559.202,00

5

1.930.787,00

559.106,00

6

1.930.717,00

559.012,00

7

1.930.777,00

558.956,00

8

1.929.038,00

559.988,00

9

1.928.983,00

560.182,00

10

1.928.993,00

560.305,00

11

1.928.882,00

560.335,00

12

1.928.787,00

560.211,00

13

1.928.735,00

560.238,00

14

1.928.572,00

560.112,00

15

1.928.523,00

560.027,00

16

1.928.659,00

559.835,00

152

Đất làm vật liệu san lấp

Hà Kiên,            xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh

3,00

RSX

1

1.919.708,00

566.310,00

0,15

2

1.919.764,00

566.414,00

3

1.919.548,00

566.548,00

4

1.919.511,00

566.492,00

5

1.919.549,00

566.386,00

153

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Quyết Thắng, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

3,00

RSX

1

1.914.240,00

565.274,00

0,15

2

1.914.343,00

565.375,00

3

1.914.293,00

565.426,00

4

1.914.348,00

565.476,00

5

1.914.264,00

565.572,00

6

1.914.159,00

565.446,00

154

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Thủ Thừ,
xã An Ninh,
huyện Quảng Ninh

3,00

RSX

1

1.911.303,00

568.295,00

0,15

2

1.911.431,00

568.473,00

3

1.911.325,00

568.571,00

4

1.911.246,00

568.466,00

5

1.911.232,00

568.348,00

155

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Đại Hữu,
xã An Ninh,
huyện Quảng Ninh

5,00

RSX

1

1.913.744,00

567.163,00

0,25

2

1.913.900,00

567.297,00

3

1.913.728,00

567.515,00

4

1.913.612,00

567.387,00

156

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Đại Phúc,
xã Vạn Ninh,
huyện Quảng Ninh

2,00

RSX

1

1.910.308,00

569.734,00

0,15

2

1.910.330,00

569.813,00

3

1.910.095,00

569.882,00

4

1.910.110,00

569.771,00

157

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Tây,
xã Vạn Ninh,
huyện Quảng Ninh

5,00

RSX

1

1.910.494,00

570.987,00

0,25

2

1.910.594,00

571.198,00

3

1.910.405,00

571.299,00

4

1.910.305,00

571.080,00

158

Đất làm vật liệu san lấp

Đập Mưng,        xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy

5,00

RSX

1

1.899.157,00

580.945,00

0,25

2

1.899.280,00

580.902,00

3

1.899.399,00

581.010,00

4

1.899.481,00

580.958,00

5

1.899.537,00

580.985,00

6

1.899.551,00

581.072,00

7

1.899.455,00

581.052,00

8

1.899.184,00

581.140,00

159

Đất làm vật liệu san lấp

Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy

5,00

RSX

1

1.905.696,00

570.580,00

0,35

2

1.905.655,00

570.817,00

3

1.905.472,00

570.779,00

4

1.905.516,00

570.658,00

5

1.905.453,00

570.626,00

6

1.905.485,00

570.515,00

160

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

6,00

RSX

1

1.904.617,00

574.877,00

0,42

2

1.904.648,00

575.119,00

3

1.904.520,00

575.138,00

4

1.904.508,00

575.066,00

5

1.904.366,00

575.082,00

6

1.904.296,00

575.068,00

7

1.904.287,00

575.008,00

8

1.904.362,00

574.977,00

9

1.904.355,00

574.919,00

161

Đất làm vật liệu san lấp

Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy

3,00

BHK

1

1.908.706,00

572.918,00

0,21

2

1.908.618,00

573.106,00

3

1.908.485,00

573.046,00

4

1.908.578,00

572.858,00

162

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Lục Giang, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy

3,80

RSX

1

1.895.928,00

581.773,00

0,27

2

1.895.894,00

581.929,00

3

1.895.747,00

581.874,00

4

1.895.825,00

581.710,00

5

1.895.530,00

581.360,00

6

1.895.452,00

581.456,00

7

1.895.340,00

581.425,00

8

1.895.384,00

581.322,00

163

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Việt Xô, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy

2,30

RSX

1

1.893.821,00

587.425,00

0,11

2

1.893.757,00

587.544,00

3

1.893.625,00

587.651,00

4

1.893.679,00

587.398,00

164

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Xuân Giang, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy

2,50

RSX

1

1.894.080,00

584.317,00

0,12

2

1.893.967,00

584.336,00

3

1.893.840,00

584.255,00

4

1.893.901,00

584.112,00

165

Đất làm vật liệu san lấp

Thôn Sen Đông, Sen Thượng,        xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy

7,00

RSX

1

1.900.563,00

594.684,00

0,49

2

1.900.600,00

594.853,00

3

1.900.433,00

594.898,00

4

1.900.392,00

594.735,00

5

1.899.617,00

595.145,00

6

1.899.707,00

595.277,00

7

1.899.595,00

595.353,00

8

1.899.519,00

595.219,00

9

1.899.495,00

595.234,00

10

1.899.577,00

595.371,00

11

1.899.471,00

595.444,00

12

1.899.394,00

595.310,00

166

Đất làm vật liệu san lấp

Xóm Phường, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy

3,50

RSX

1

1.897.852,00

597.207,00

0,25

2

1.897.814,00

597.327,00

3

1.897.638,00

597.268,00

4

1.897.569,00

597.195,00

5

1.897.608,00

597.102,00

Tổng

202,30

 

 

 

 

10,45

V

Ti Tan: 01 khu vực

167

Ti Tan

Xã Sen Thủy,
 huyện Lệ Thủy

141,00

RSX

1

1.899.254,86

601.258,45

0,45 triệu tấn

2

1.898.613,40

600.971,17

3

1.898.622,23

601.584,78

4

1.898.302,12

601.681,82

5

1.897.794,00

602.033,85

6

1.897.797,67

602.292,85

7

1.898.006,84

602.448,91

8

1.898.161,66

602.869,66

9

1.897.525,55

603.873,29

10

1.897.277,28

603.737,02

11

1.897.203,71

603.848,63

12

1.897.439,75

604.030,83

13

1.898.105,00

603.387,33

14

1.898.458,40

602.913,19

15

1.898.417,21

602.758,00

16

1.898.496,41

602.523,42

Cộng

141,00

 

 

 

 

0,45 triệu tấn

Tổng cộng

2.243,33

 

 

 

 

 

 

Lưu ý: Đối với 21 khu vực mỏ gồm khu vực số (03); (10); (16); (17); (23); (24); (29); (41); (42); (46); (47); (51); (52); (54); (113); (114); (138); (142); (145); (154); (159) trước khi cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường phải lấy ý kiến của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh để xác định khoảng cách an toàn đến khu vực đất quốc phòng theo quy định.

 

 

 

 

 

 

:
Bạn đang ghé thăm website bằng di động?
Hãy bấm vào số điện thoại để gọi nhanh cho chúng tôi.