, 05/06/2017, 09:08 GMT+7
2208
:

Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014 - 2020

04
04/06/2017
Ngày 22/10/2014, UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 2956 /QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014 - 2020 với các nội dung chủ yếu sau:

1. Mục tiêu

- Từng bước xây dựng hệ thống cơ sở giết mổ tập trung tại các địa phương với quy mô công nghiệp, quy mô bán công nghiệp, quy mô thủ công; cải thiện công tác kiểm soát giết mổ gia súc, gia cầm; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho người tiêu dùng, góp phần ngăn ngừa lây lan dịch bệnh cho người và động vật, bảo vệ vệ sinh môi trường.

- Đưa ít nhất 70% số điểm giết mổ nhỏ lẻ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn tỉnh vào cơ sở giết mổ mổ tập trung; kiểm soát được trên 70% gia súc, gia cầm giết mổ.

2. Nội dung quy hoạch

Căn cứ nhu cầu giết mổ thực tế và phân bố của các cơ sở giết mổ nhỏ lẻ tại địa phương, quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2014 - 2020 đảm bảo các tiêu chí thuận tiện cho người dân, có khả năng phục vụ một xã hoặc một cụm xã, vệ sinh môi trường, cụ thể như sau:

STT

Địa điểm

Số lượng

cơ sở

Đã có

Xây mới

Công suất

(con/ngày đêm)

Diện tích xây dựng

tối thiểu (m2)

I

Huyện Lệ Thủy

6

0

6

 

 

1

Thị trấn Lệ Ninh

1

 

1

>50

1.000

2

Xã Mai Thủy

1

 

1

20 - 50

500

3

Xã Cam Thủy

1

 

1

20 - 50

500

4

Xã Dương Thủy

1

 

1

20 - 50

500

5

Xã Hưng Thủy

1

 

1

20 - 50

500

6

Xã Phong Thủy

1

 

1

20 - 50

500

II

Huyện Quảng Ninh

4

1

3

 

 

1

Cụm TT Quán Hàu, Lương Ninh, Vĩnh Ninh

1

 

1

>50

1.000

2

Cụm xã Hiền Ninh, Xuân Ninh, An Ninh

1

 

1

20 - 50

500

3

Xã Vạn Ninh

1

1

 

<50

 

4

Cụm xã Võ Ninh, Gia Ninh, Duy Ninh, Hàm Ninh

1

 

1

20 - 50

500

III

TP Đồng Hới

4

2

2

 

 

1

Xã Lộc Ninh

1

 

1

20 - 50

500

2

P. Bắc Nghĩa

2

2

 

>100

 

3

P. Đồng Sơn

1

 

1

20 - 50

500

IV

Huyện Bố Trạch

7

0

7

 

 

1

Vùng TT Hoàn Lão, Đồng Trạch, Trung Trạch, Hòa Trạch, Tây Trạch, Hoàn Trạch

1

 

1

>50

1.000

2

TT Việt Trung

1

 

1

>50

1.000

3

Xã  Thanh Trạch

1

 

1

20 - 50

500

4

Cụm xã  Vạn Trạch, Cự Nẫm

1

 

1

20 - 50

500

5

Xã  Sơn Trạch

1

 

1

20 - 50

500

6

Xã  Phúc Trạch

1

 

1

20 - 50

500

7

Xã  Hưng Trạch

1

 

1

20 - 50

500

V

Huyện Quảng Trạch

5

0

5

 

 

1

Vùng xã Quảng Phú, Quảng Đông, Quảng Kim, Cảnh Dương

1

 

1

20 - 50

500

2

Cụm xã Quảng Châu, Quảng Tùng

1

 

1

20 - 50

500

3

Vùng xã Quảng Lưu, Quảng Thạch, Quảng Tiến

1

 

1

20 - 50

500

4

Vùng xã Quảng Liên,  Phù Hóa, Cảnh Hóa

1

 

1

20 - 50

500

5

Xã Quảng Thanh

1

 

1

20 - 50

500

VI

Thị xã Ba Đồn

3

1

2

 

 

1

Xã Quảng Long

2

1

 

20 - 50

500

2

Xã Quảng Trung

1

 

1

20 - 50

500

VII

Huyện Tuyên Hóa

2

1

1

 

 

1

Thị trấn Đồng Lê

1

1

 

>50

1.000

2

Xã Tiến Hóa

1

 

1

>50

1.000

VIII

Huyện Minh Hóa

3

0

3

 

 

1

Vùng thị trấn Quy Đạt, Yên Hóa, Hồng Hóa, Xuân Hóa

1

 

 

>50

1.000

2

Cụm xã Hóa Tiến, Hóa Thanh

1

 

 

20 - 50

500

3

Cụm xã Trung Hóa, Hóa Hợp, Thượng Hóa

1

 

 

20 - 50

500

 

TOÀN TỈNH:

34

5

29

 

 


 

:
Bạn đang ghé thăm website bằng di động?
Hãy bấm vào số điện thoại để gọi nhanh cho chúng tôi.