1. Mục tiêu
- Từng bước xây dựng hệ thống cơ sở giết mổ tập trung tại các địa phương với quy mô công nghiệp, quy mô bán công nghiệp, quy mô thủ công; cải thiện công tác kiểm soát giết mổ gia súc, gia cầm; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm cho người tiêu dùng, góp phần ngăn ngừa lây lan dịch bệnh cho người và động vật, bảo vệ vệ sinh môi trường.
- Đưa ít nhất 70% số điểm giết mổ nhỏ lẻ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn tỉnh vào cơ sở giết mổ mổ tập trung; kiểm soát được trên 70% gia súc, gia cầm giết mổ.
2. Nội dung quy hoạch
Căn cứ nhu cầu giết mổ thực tế và phân bố của các cơ sở giết mổ nhỏ lẻ tại địa phương, quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung giai đoạn 2014 - 2020 đảm bảo các tiêu chí thuận tiện cho người dân, có khả năng phục vụ một xã hoặc một cụm xã, vệ sinh môi trường, cụ thể như sau:
STT |
Địa điểm |
Số lượng cơ sở |
Đã có |
Xây mới |
Công suất (con/ngày đêm) |
Diện tích xây dựng tối thiểu (m2) |
||
I |
Huyện Lệ Thủy |
6 |
0 |
6 |
|
|
||
1 |
Thị trấn Lệ Ninh |
1 |
|
1 |
>50 |
1.000 |
||
2 |
Xã Mai Thủy |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
3 |
Xã Cam Thủy |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
4 |
Xã Dương Thủy |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
5 |
Xã Hưng Thủy |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
6 |
Xã Phong Thủy |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
II |
Huyện Quảng Ninh |
4 |
1 |
3 |
|
|
||
1 |
Cụm TT Quán Hàu, Lương Ninh, Vĩnh Ninh |
1 |
|
1 |
>50 |
1.000 |
||
2 |
Cụm xã Hiền Ninh, Xuân Ninh, An Ninh |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
3 |
Xã Vạn Ninh |
1 |
1 |
|
<50 |
|
||
4 |
Cụm xã Võ Ninh, Gia Ninh, Duy Ninh, Hàm Ninh |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
III |
TP Đồng Hới |
4 |
2 |
2 |
|
|
||
1 |
Xã Lộc Ninh |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
2 |
P. Bắc Nghĩa |
2 |
2 |
|
>100 |
|
||
3 |
P. Đồng Sơn |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
IV |
Huyện Bố Trạch |
7 |
0 |
7 |
|
|
||
1 |
Vùng TT Hoàn Lão, Đồng Trạch, Trung Trạch, Hòa Trạch, Tây Trạch, Hoàn Trạch |
1 |
|
1 |
>50 |
1.000 |
||
2 |
TT Việt Trung |
1 |
|
1 |
>50 |
1.000 |
||
3 |
Xã Thanh Trạch |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
4 |
Cụm xã Vạn Trạch, Cự Nẫm |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
5 |
Xã Sơn Trạch |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
6 |
Xã Phúc Trạch |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
7 |
Xã Hưng Trạch |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
V |
Huyện Quảng Trạch |
5 |
0 |
5 |
|
|
||
1 |
Vùng xã Quảng Phú, Quảng Đông, Quảng Kim, Cảnh Dương |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
2 |
Cụm xã Quảng Châu, Quảng Tùng |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
3 |
Vùng xã Quảng Lưu, Quảng Thạch, Quảng Tiến |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
4 |
Vùng xã Quảng Liên, Phù Hóa, Cảnh Hóa |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
5 |
Xã Quảng Thanh |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
VI |
Thị xã Ba Đồn |
3 |
1 |
2 |
|
|
||
1 |
Xã Quảng Long |
2 |
1 |
|
20 - 50 |
500 |
||
2 |
Xã Quảng Trung |
1 |
|
1 |
20 - 50 |
500 |
||
VII |
Huyện Tuyên Hóa |
2 |
1 |
1 |
|
|
||
1 |
Thị trấn Đồng Lê |
1 |
1 |
|
>50 |
1.000 |
||
2 |
Xã Tiến Hóa |
1 |
|
1 |
>50 |
1.000 |
||
VIII |
Huyện Minh Hóa |
3 |
0 |
3 |
|
|
||
1 |
Vùng thị trấn Quy Đạt, Yên Hóa, Hồng Hóa, Xuân Hóa |
1 |
|
|
>50 |
1.000 |
||
2 |
Cụm xã Hóa Tiến, Hóa Thanh |
1 |
|
|
20 - 50 |
500 |
||
3 |
Cụm xã Trung Hóa, Hóa Hợp, Thượng Hóa |
1 |
|
|
20 - 50 |
500 |
||
|
TOÀN TỈNH: |
34 |
5 |
29 |
|
|