- 56 khu vực mỏ đá làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 1.290,13 ha, tài nguyên dự báo: 883,82 triệu m3;
- 23 khu vực mỏ sét gạch ngói với diện tích: 254,10 ha, tài nguyên dự báo: 6,67 triệu m3;
- 49 khu vực mỏ cát, sỏi làm vật liệu xây dựng thông thường với diện tích: 355,80 ha, tài nguyên dự báo: 12,67 triệu m3;
- 38 khu vực mỏ đất làm vật liệu san lấp với diện tích 202,30 ha, tài nguyên dự báo 10,45 triệu m3;
- 01 khu vực mỏ titan với diện tích 141,0 ha, tài nguyên dự báo: 0,45 triệu tấn.
PHỤ LỤC
KHU VỰC MỎ QUY HOẠCH THĂM DÒ,
KHAI THÁC, SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND
TT |
Loại khoáng sản |
Khu vực khoáng sản |
Diện tích (ha) |
Loại đất |
Điểm góc |
Toạ độ VN-2000 múi 30, kinh tuyến trục 1060 |
Tài nguyên dự báo |
|
X (m) |
Y (m) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường: 56 khu vực |
|||||||
1 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa |
6,00 |
NCS |
1 |
1.963.781,00 |
476.000,00 |
3,00 |
2 |
1.963.932,00 |
476.092,00 |
||||||
3 |
1.963.870,00 |
476.215,00 |
||||||
4 |
1.963.651,00 |
476.274,00 |
||||||
5 |
1.963.559,00 |
476.125,00 |
||||||
2 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Hà Nông, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa |
3,00 |
NCS |
1 |
1.970.122,00 |
475.562,00 |
1,50 |
2 |
1.970.136,00 |
475.748,00 |
||||||
3 |
1.969.960,00 |
475.769,00 |
||||||
4 |
1.969.958,00 |
475.575,00 |
||||||
3 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cài Xái, xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa |
15,00 |
NCS |
1 |
1.978.304,00 |
483.432,00 |
4,87 |
2 |
1.978.299,00 |
483.760,00 |
||||||
3 |
1.977.785,00 |
483.717,00 |
||||||
4 |
1.977.818,00 |
483.441,00 |
||||||
4 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa |
45,00 |
NCS |
1 |
1.968.433,00 |
488.334,00 |
45,00 |
2 |
1.968.895,00 |
488.669,00 |
||||||
3 |
1.968.279,00 |
489.454,00 |
||||||
4 |
1.968.000,00 |
489.325,00 |
||||||
5 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, Thượng Hóa, huyện Minh Hóa |
85,00 |
NCS |
1 |
1.961.105,00 |
495.661,00 |
75,00 |
2 |
1.961.179,00 |
495.868,00 |
||||||
3 |
1.960.181,00 |
496.778,00 |
||||||
4 |
1.959.809,00 |
496.160,00 |
||||||
5 |
1.960.220,00 |
495.661,00 |
||||||
6 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Bạt Nạt, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa |
20,00 |
NCS |
1 |
1.970.362,00 |
493.422,00 |
20,00 |
2 |
1.970.409,00 |
493.598,00 |
||||||
3 |
1.970.001,00 |
494.085,00 |
||||||
4 |
1.969.790,00 |
493.621,00 |
||||||
7 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung, xã Yên Hóa, huyện Minh Hóa |
3,00 |
NCS |
1 |
1.971.810,00 |
496.365,00 |
1,25 |
2 |
1.971.774,00 |
496.522,00 |
||||||
3 |
1.971.620,00 |
496.588,00 |
||||||
4 |
1.971.674,00 |
496.317,00 |
||||||
8 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa và xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa |
12,00 |
NCS |
1 |
1.967.861,00 |
500.741,00 |
6,00 |
2 |
1.967.899,00 |
501.040,00 |
||||||
3 |
1.967.451,00 |
501.096,00 |
||||||
4 |
1.967.423,00 |
500.859,00 |
||||||
9 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa |
4,80 |
NCS |
1 |
1.997.266,00 |
482.469,00 |
0,39 |
2 |
1.997.326,00 |
482.549,00 |
||||||
3 |
1.997.105,00 |
482.751,00 |
||||||
4 |
1.997.029,00 |
482.653,00 |
||||||
10 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa |
20,00 |
NCS |
1 |
1.995.710,00 |
483.803,00 |
4,01 |
2 |
1.995.771,00 |
483.955,00 |
||||||
3 |
1.995.122,00 |
484.405,00 |
||||||
4 |
1.994.827,00 |
485.065,00 |
||||||
5 |
1.994.654,00 |
485.077,00 |
||||||
6 |
1.995.097,00 |
484.279,00 |
||||||
11 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa |
35,00 |
NCS |
1 |
1.984.292,00 |
479.758,00 |
30,00 |
2 |
1.984.544,00 |
480.019,00 |
||||||
3 |
1.984.544,00 |
480.337,00 |
||||||
4 |
1.984.061,00 |
480.360,00 |
||||||
5 |
1.984.054,00 |
479.791,00 |
||||||
6 |
1.983.871,00 |
479.870,00 |
||||||
7 |
1.983.939,00 |
480.457,00 |
||||||
8 |
1.983.732,00 |
480.482,00 |
||||||
9 |
1.983.747,00 |
479.874,00 |
||||||
12 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa, H. Tuyên Hóa |
2,00 |
NCS |
1 |
1.984.612,00 |
497.320,00 |
1,50 |
2 |
1.984.634,00 |
497.332,00 |
||||||
3 |
1.984.647,00 |
497.487,00 |
||||||
4 |
1.984.492,00 |
497.442,00 |
||||||
13 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa |
16,00 |
NCS |
1 |
1.981.472,00 |
501.329,00 |
10,00 |
2 |
1.981.561,00 |
501.565,00 |
||||||
3 |
1.981.166,00 |
501.761,00 |
||||||
4 |
1.980.985,00 |
501.503,00 |
||||||
14 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Thượng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa |
20,00 |
NCS |
1 |
1.980.031,00 |
502.544,00 |
15,00 |
2 |
1.980.319,00 |
502.675,00 |
||||||
3 |
1.980.192,00 |
502.881,00 |
||||||
4 |
1.979.972,00 |
502.944,00 |
||||||
5 |
1.979.856,00 |
502.768,00 |
||||||
15 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Xuân Canh, xã Thuận Hóa, Tuyên Hóa |
146,00 |
NCS |
1 |
1.978.589,00 |
504.231,00 |
100,00 |
2 |
1.978.853,00 |
504.434,00 |
||||||
3 |
1.978.083,00 |
506.404,00 |
||||||
4 |
1.977.835,00 |
506.194,00 |
||||||
5 |
1.977.699,00 |
506.403,00 |
||||||
6 |
1.977.171,00 |
505.979,00 |
||||||
16 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa |
61,00 |
NCS |
1 |
1.976.899,00 |
507.595,00 |
32,15 |
2 |
1.977.052,00 |
507.743,00 |
||||||
3 |
1.977.005,00 |
507.904,00 |
||||||
4 |
1.976.847,00 |
507.746,00 |
||||||
5 |
1.977.425,00 |
506.455,00 |
||||||
6 |
1.977.460,00 |
506.664,00 |
||||||
7 |
1.977.094,00 |
507.333,00 |
||||||
8 |
1.976.826,00 |
506.870,00 |
||||||
9 |
1.976.631,00 |
507.047,00 |
||||||
10 |
1.976.438,00 |
506.948,00 |
||||||
11 |
1.976.632,00 |
506.381,00 |
||||||
17 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cây Trỗ (hung Mè), xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa |
110,00 |
NCS |
1 |
1.973.774,00 |
512.205,00 |
37,09 |
2 |
1.974.327,00 |
512.789,00 |
||||||
3 |
1.974.098,00 |
513.214,00 |
||||||
4 |
1.973.718,00 |
513.178,00 |
||||||
5 |
1.972.903,00 |
512.859,00 |
||||||
6 |
1.973.603,00 |
513.184,00 |
||||||
7 |
1.973.252,00 |
512.776,00 |
||||||
8 |
1.973.356,00 |
512.273,00 |
||||||
9 |
1.973.376,00 |
513.458,00 |
||||||
10 |
1.973.520,00 |
513.724,00 |
||||||
11 |
1.973.891,00 |
513.751,00 |
||||||
12 |
1.973.579,00 |
514.120,00 |
||||||
13 |
1.973.332,00 |
513.903,00 |
||||||
14 |
1.973.228,00 |
513.549,00 |
||||||
18 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa |
17,00 |
NCS |
1 |
1.971.146,00 |
511.380,00 |
8,50 |
2 |
1.971.427,00 |
511.531,00 |
||||||
3 |
1.971.111,00 |
512.171,00 |
||||||
4 |
1.971.004,00 |
512.072,00 |
||||||
19 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa |
6,00 |
NCS |
1 |
1.972.027,00 |
515.580,00 |
7,00 |
2 |
1.971.939,00 |
515.708,00 |
||||||
3 |
1.971.716,00 |
515.628,00 |
||||||
4 |
1.971.754,00 |
515.354,00 |
||||||
20 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Minh Cầm, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
65,00 |
NCS |
1 |
1.969.154,00 |
520.428,00 |
55,71 |
2 |
1.969.260,00 |
520.471,00 |
||||||
3 |
1.968.731,00 |
521.798,00 |
||||||
4 |
1.968.388,00 |
522.040,00 |
||||||
5 |
1.968.024,00 |
521.933,00 |
||||||
6 |
1.967.999,00 |
521.560,00 |
||||||
21 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
29,00 |
NCS |
1 |
1.968.286,00 |
522.558,00 |
8,71 |
2 |
1.968.140,00 |
522.967,00 |
||||||
3 |
1.967.816,00 |
523.377,00 |
||||||
4 |
1.967.704,00 |
523.263,00 |
||||||
5 |
1.967.718,00 |
522.602,00 |
||||||
22 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Thanh Thủy, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
11,80 |
NCS |
1 |
1.968.314,00 |
524.802,00 |
3,30 |
2 |
1.968.360,00 |
524.874,00 |
||||||
3 |
1.968.247,00 |
524.938,00 |
||||||
4 |
1.968.279,00 |
524.970,00 |
||||||
5 |
1.967.795,00 |
525.566,00 |
||||||
6 |
1.967.711,00 |
525.485,00 |
||||||
7 |
1.967.869,00 |
525.172,00 |
||||||
8 |
1.967.943,00 |
525.257,00 |
||||||
9 |
1.968.002,00 |
525.152,00 |
||||||
10 |
1.968.026,00 |
525.007,00 |
||||||
23 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Hung Đồng Thọ, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa |
10,00 |
NCS |
1 |
1.965.334,00 |
516.528,00 |
9,90 |
2 |
1.965.359,00 |
517.057,00 |
||||||
3 |
1.965.184,00 |
516.935,00 |
||||||
4 |
1.965.045,00 |
516.634,00 |
||||||
24 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Đồng Hung, xã Cao Quảng, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
NCS |
1 |
1.965.184,00 |
516.935,00 |
2,50 |
2 |
1.965.184,00 |
517.022,00 |
||||||
3 |
1.965.053,00 |
517.109,00 |
||||||
4 |
1.965.012,00 |
517.023,00 |
||||||
25 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa |
7,00 |
NCS |
1 |
1.964.242,00 |
531.540,00 |
1,33 |
2 |
1.964.380,00 |
531.935,00 |
||||||
3 |
1.964.211,00 |
531.882,00 |
||||||
4 |
1.964.099,00 |
531.560,00 |
||||||
26 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn |
10,00 |
NCS |
1 |
1.964.345,00 |
531.926,00 |
2,46 |
2 |
1.964.337,00 |
531.955,00 |
||||||
3 |
1.964.007,00 |
531.875,00 |
||||||
4 |
1.964.039,00 |
531.484,00 |
||||||
5 |
1.964.088,00 |
531.475,00 |
||||||
6 |
1.964.224,00 |
531.891,00 |
||||||
27 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Bạch Mã, xã Quảng Tiên, thị xã Ba Đồn |
6,20 |
NCS |
1 |
1.963.663,00 |
531.205,00 |
3,50 |
2 |
1.963.504,00 |
531.505,00 |
||||||
3 |
1.963.419,00 |
531.422,00 |
||||||
4 |
1.963.419,00 |
531.250,00 |
||||||
5 |
1.963.510,00 |
531.274,00 |
||||||
6 |
1.963.546,00 |
531.200,00 |
||||||
28 |
Đá riolit (đá xây dựng) |
Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
35,00 |
RSX |
1 |
1.984.133,00 |
548.779,00 |
13,66 |
2 |
1.984.232,00 |
549.073,00 |
||||||
3 |
1.984.092,00 |
549.155,00 |
||||||
4 |
1.984.112,00 |
549.722,00 |
||||||
5 |
1.983.906,00 |
550.115,00 |
||||||
6 |
1.983.678,00 |
550.135,00 |
||||||
7 |
1.983.662,00 |
549.813,00 |
||||||
8 |
1.983.984,00 |
549.792,00 |
||||||
9 |
1.983.724,00 |
548.858,00 |
||||||
29 |
Đá riolit (đá xây dựng) |
Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch |
35,00 |
RSX |
1 |
1.983.361,00 |
549.238,00 |
30,15 |
2 |
1.983.360,00 |
549.797,00 |
||||||
3 |
1.982.860,00 |
549.795,00 |
||||||
4 |
1.982.861,00 |
549.267,00 |
||||||
5 |
1.982.535,00 |
549.134,00 |
||||||
6 |
1.982.526,00 |
548.935,00 |
||||||
7 |
1.982.844,00 |
549.005,00 |
||||||
8 |
1.983.046,00 |
549.176,00 |
||||||
9 |
1.983.054,00 |
549.333,00 |
||||||
10 |
1.982.307,00 |
549.217,00 |
||||||
11 |
1.982.383,00 |
549.337,00 |
||||||
12 |
1.982.269,00 |
549.420,00 |
||||||
13 |
1.982.190,00 |
549.299,00 |
||||||
30 |
Đá riolit (đá xây dựng) |
Khe Cuồi, xã Quảng Đông, H. Quảng Trạch |
3,00 |
RSX |
1 |
1.981.884,00 |
549.070,00 |
2,00 |
2 |
1.982.010,00 |
549.152,00 |
||||||
3 |
1.981.901,00 |
549.320,00 |
||||||
4 |
1.981.776,00 |
549.238,00 |
||||||
31 |
Đá riolit (đá xây dựng) |
Khe Mương, xã Quảng Phú, H. Quảng Trạch |
4,00 |
RSX |
1 |
1.981.028,00 |
548.465,00 |
1,50 |
2 |
1.981.187,00 |
548.766,00 |
||||||
3 |
1.981.031,00 |
548.767,00 |
||||||
4 |
1.980.921,00 |
548.645,00 |
||||||
32 |
Đá cát kết |
Cồn Roọng, xã Thanh Trạch, huyện Bố Trạch |
10,00 |
RSX |
1 |
1.954.685,00 |
552.852,00 |
4,30 |
2 |
1.954.633,00 |
552.912,00 |
||||||
3 |
1.954.169,00 |
552.627,00 |
||||||
4 |
1.954.290,00 |
552.369,00 |
||||||
33 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
2,50 |
NCS |
1 |
1.951.632,00 |
530.149,00 |
1,61 |
2 |
1.951.629,00 |
530.361,00 |
||||||
3 |
1.951.509,00 |
530.361,00 |
||||||
4 |
1.951.517,00 |
530.151,00 |
||||||
34 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
50,00 |
NCS |
1 |
1.951.635,00 |
530.420,00 |
44,11 |
2 |
1.951.692,00 |
530.769,00 |
||||||
3 |
1.951.355,00 |
531.903,00 |
||||||
4 |
1.951.114,00 |
531.884,00 |
||||||
5 |
1.951.101,00 |
531.645,00 |
||||||
6 |
1.951.312,00 |
531.557,00 |
||||||
7 |
1.951.348,00 |
531.071,00 |
||||||
8 |
1.951.148,00 |
531.146,00 |
||||||
9 |
1.951.230,00 |
530.490,00 |
||||||
35 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
2,50 |
NCS |
1 |
1.951.034,00 |
530.192,00 |
2,00 |
2 |
1.951.126,00 |
530.277,00 |
||||||
3 |
1.950.989,00 |
530.423,00 |
||||||
4 |
1.950.898,00 |
530.338,00 |
||||||
36 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
2,00 |
NCS |
1 |
1.951.022,00 |
531.236,00 |
2,00 |
2 |
1.951.086,00 |
531.311,00 |
||||||
3 |
1.950.939,00 |
531.444,00 |
||||||
4 |
1.950.877,00 |
531.367,00 |
||||||
37 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Thôn 3, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
NCS |
1 |
1.949.927,00 |
529.420,00 |
2,25 |
2 |
1.949.567,00 |
529.247,00 |
||||||
3 |
1.949.635,00 |
529.112,00 |
||||||
4 |
1.949.809,00 |
529.089,00 |
||||||
5 |
1.949.966,00 |
529.370,00 |
||||||
38 |
Đá sừng (đá xây dựng) |
Khe Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch |
20,00 |
NCS |
1 |
1.946.981,00 |
542.131,00 |
1,13 |
2 |
1.946.976,00 |
542.436,00 |
||||||
3 |
1.946.152,00 |
542.396,00 |
||||||
4 |
1.946.147,00 |
542.205,00 |
||||||
39 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh |
20,00 |
NCS |
1 |
1.911.877,00 |
547.091,00 |
20,00 |
2 |
1.912.109,00 |
547.528,00 |
||||||
3 |
1.911.761,00 |
547.721,00 |
||||||
4 |
1.911.524,00 |
547.280,00 |
||||||
40 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Trường Sơn, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh |
15,00 |
NCS |
1 |
1.905.801,00 |
545.837,00 |
25,50 |
2 |
1.905.740,00 |
546.380,00 |
||||||
3 |
1.905.492,00 |
546.390,00 |
||||||
4 |
1.905.489,00 |
545.834,00 |
||||||
41 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
20,40 |
NCS |
1 |
1.912.602,00 |
562.210,00 |
20,00 |
2 |
1.912.471,00 |
562.125,00 |
||||||
3 |
1.912.387,00 |
561.829,00 |
||||||
4 |
1.912.185,00 |
561.774,00 |
||||||
5 |
1.912.177,00 |
561.621,00 |
||||||
6 |
1.912.281,00 |
561.577,00 |
||||||
7 |
1.912.525,00 |
561.803,00 |
||||||
8 |
1.911.748,00 |
561.113,00 |
||||||
9 |
1.911.673,00 |
561.465,00 |
||||||
10 |
1.911.589,00 |
561.448,00 |
||||||
11 |
1.911.638,00 |
561.092,00 |
||||||
12 |
1.911.940,00 |
562.446,00 |
||||||
13 |
1.911.940,00 |
562.554,00 |
||||||
14 |
1.911.550,00 |
562.513,00 |
||||||
15 |
1.911.283,00 |
562.604,00 |
||||||
16 |
1.911.279,00 |
562.483,00 |
||||||
17 |
1.911.550,00 |
562.399,00 |
||||||
42 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
25,00 |
NCS |
1 |
1.912.944,00 |
561.969,00 |
15,87 |
3 |
1.913.283,00 |
562.306,00 |
||||||
3 |
1.913.009,00 |
562.799,00 |
||||||
4 |
1.912.685,00 |
562.268,00 |
||||||
43 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
60,00 |
NCS |
1 |
1.914.120,00 |
562.472,00 |
51,96 |
2 |
1.913.851,00 |
563.171,00 |
||||||
3 |
1.913.148,00 |
562.543,00 |
||||||
4 |
1.913.533,00 |
561.956,00 |
||||||
44 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
10,00 |
NCS |
1 |
1.913.097,00 |
563.345,00 |
5,20 |
2 |
1.913.245,00 |
563.882,00 |
||||||
3 |
1.913.086,00 |
563.959,00 |
||||||
4 |
1.912.925,00 |
563.435,00 |
||||||
45 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Con Rào Đá, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
2,30 |
NCS |
1 |
1.912.049,00 |
565.774,00 |
0,51 |
2 |
1.911.969,00 |
565.950,00 |
||||||
3 |
1.911.848,00 |
565.911,00 |
||||||
4 |
1.911.928,00 |
565.732,00 |
||||||
46 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
12,00 |
NCS |
1 |
1.908.302,00 |
569.489,00 |
4,87 |
2 |
1.908.480,00 |
569.600,00 |
||||||
3 |
1.908.489,00 |
569.848,00 |
||||||
4 |
1.908.110,00 |
569.930,00 |
||||||
5 |
1.908.119,00 |
569.552,00 |
||||||
47 |
Đá cát kết làm VLXD thông thường |
Đường 10, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
4,23 |
RSX |
1 |
1.910.255,00 |
569.519,00 |
0,80 |
2 |
1.910.216,00 |
569.751,00 |
||||||
3 |
1.910.110,00 |
569.771,00 |
||||||
4 |
1.910.101,00 |
569.835,00 |
||||||
5 |
1.910.032,00 |
569.840,00 |
||||||
6 |
1.910.090,00 |
569.544,00 |
||||||
48 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện Lệ Thủy |
2,50 |
NCS |
1 |
1.886.017,00 |
561.461,00 |
2,00 |
2 |
1.886.017,00 |
561.562,00 |
||||||
3 |
1.885.767,00 |
561.562,00 |
||||||
4 |
1.885.767,00 |
561.461,00 |
||||||
49 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
24,00 |
NCS |
1 |
1.893.308,00 |
562.713,00 |
14,00 |
2 |
1.893.485,00 |
563.437,00 |
||||||
3 |
1.893.054,00 |
563.375,00 |
||||||
4 |
1.893.098,00 |
562.689,00 |
||||||
5 |
1.893.137,00 |
562.549,00 |
||||||
50 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Km 7+500 Đường 10, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
NCS |
1 |
1.904.481,00 |
566.875,00 |
1,12 |
2 |
1.904.474,00 |
567.047,00 |
||||||
3 |
1.904.282,00 |
567.228,00 |
||||||
4 |
1.904.307,00 |
567.086,00 |
||||||
5 |
1.904.403,00 |
566.909,00 |
||||||
51 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Áng, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
4,40 |
NCS |
1 |
1.906.123,00 |
568.807,00 |
0,70 |
2 |
1.906.103,00 |
568.980,00 |
||||||
3 |
1.905.903,00 |
569.077,00 |
||||||
4 |
1.905.939,00 |
568.788,00 |
||||||
52 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
9,00 |
NCS |
1 |
1.905.165,00 |
569.865,00 |
3,00 |
2 |
1.904.983,00 |
570.097,00 |
||||||
3 |
1.904.729,00 |
570.171,00 |
||||||
4 |
1.904.591,00 |
570.064,00 |
||||||
5 |
1.904.637,00 |
569.952,00 |
||||||
6 |
1.904.879,00 |
569.977,00 |
||||||
7 |
1.904.893,00 |
569.857,00 |
||||||
53 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Một, Đội Dân Chủ, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy |
5,00 |
NCS |
1 |
1.903.975,00 |
571.079,00 |
1,16 |
2 |
1.904.073,00 |
571.209,00 |
||||||
3 |
1.904.076,00 |
571.342,00 |
||||||
4 |
1.904.034,00 |
571.356,00 |
||||||
5 |
1.903.929,00 |
571.219,00 |
||||||
6 |
1.903.936,00 |
571.093,00 |
||||||
7 |
1.904.007,00 |
570.593,00 |
||||||
8 |
1.904.034,00 |
570.752,00 |
||||||
9 |
1.903.997,00 |
570.772,00 |
||||||
10 |
1.903.837,00 |
570.671,00 |
||||||
11 |
1.903.846,00 |
570.591,00 |
||||||
54 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
50,00 |
NCS |
1 |
1.903.836,00 |
571.373,00 |
39,00 |
2 |
1.904.079,00 |
571.699,00 |
||||||
3 |
1.903.928,00 |
571.888,00 |
||||||
4 |
1.903.721,00 |
571.542,00 |
||||||
5 |
1.903.692,00 |
571.442,00 |
||||||
6 |
1.903.799,00 |
572.019,00 |
||||||
7 |
1.903.671,00 |
572.214,00 |
||||||
8 |
1.903.277,00 |
572.194,00 |
||||||
9 |
1.903.050,00 |
571.920,00 |
||||||
10 |
1.903.250,00 |
571.525,00 |
||||||
55 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Am , xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
1,50 |
NCS |
1 |
1.902.755,00 |
572.518,00 |
0,14 |
2 |
1.902.701,00 |
572.463,00 |
||||||
3 |
1.902.814,00 |
572.316,00 |
||||||
4 |
1.902.853,00 |
572.387,00 |
||||||
56 |
Đá vôi làm VLXD thông thường |
Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
85,00 |
NCS |
1 |
1.902.902,00 |
573.032,00 |
83,61 |
2 |
1.902.444,00 |
573.994,00 |
||||||
3 |
1.901.754,00 |
573.784,00 |
||||||
4 |
1.901.956,00 |
572.672,00 |
||||||
Cộng |
1.290,13 |
|
|
|
|
883,82 |
||
II |
Sét gạch ngói: 23 khu vực |
|||||||
57 |
Sét gạch ngói |
Tân Lợi, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa |
8,00 |
BHK |
1 |
1.974.095,00 |
486.915,00 |
0,24 |
2 |
1.974.266,00 |
487.019,00 |
||||||
3 |
1.974.034,00 |
487.331,00 |
||||||
4 |
1.973.848,00 |
487.233,00 |
||||||
58 |
Sét gạch ngói |
Xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa |
7,00 |
BHK |
1 |
1.966.606,00 |
501.540,00 |
0,14 |
2 |
1.966.785,00 |
501.729,00 |
||||||
3 |
1.966.536,00 |
501.895,00 |
||||||
4 |
1.966.392,00 |
501.720,00 |
||||||
59 |
Sét gạch ngói |
Cổ Liêm, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa |
5,00 |
BCS |
1 |
1.967.629,00 |
503.270,00 |
0,15 |
2 |
1.967.514,00 |
503.590,00 |
||||||
3 |
1.967.364,00 |
503.538,00 |
||||||
4 |
1.967.486,00 |
503.212,00 |
||||||
60 |
Sét gạch ngói |
Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa |
7,00 |
BHK |
1 |
1.989.834,00 |
482.878,00 |
0,14 |
2 |
1.990.061,00 |
482.993,00 |
||||||
3 |
1.989.908,00 |
483.214,00 |
||||||
4 |
1.989.677,00 |
483.101,00 |
||||||
61 |
Sét gạch ngói |
Ba Tâm, xã Lê Hóa, huyện Tuyên Hóa |
6,00 |
BCS |
1 |
1.979.872,00 |
501.802,00 |
0,18 |
2 |
1.980.219,00 |
501.826,00 |
||||||
3 |
1.980.145,00 |
501.982,00 |
||||||
4 |
1.980.066,00 |
502.081,00 |
||||||
62 |
Sét gạch ngói |
Mũi Ôm, xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch |
10,00 |
BHK |
1 |
1.981.610,00 |
544.756,00 |
0,30 |
2 |
1.981.720,00 |
545.142,00 |
||||||
3 |
1.981.468,00 |
545.183,00 |
||||||
4 |
1.981.351,00 |
544.791,00 |
||||||
63 |
Sét gạch ngói |
Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch |
35,00 |
BHK |
1 |
1.977.258,00 |
538.707,00 |
1,00 |
2 |
1.977.281,00 |
538.898,00 |
||||||
3 |
1.977.026,00 |
538.862,00 |
||||||
4 |
1.977.003,00 |
538.675,00 |
||||||
5 |
1.975.942,00 |
539.606,00 |
||||||
6 |
1.975.488,00 |
540.198,00 |
||||||
7 |
1.975.250,00 |
539.880,00 |
||||||
8 |
1.975.370,00 |
539.362,00 |
||||||
64 |
Sét gạch ngói |
Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch |
25,00 |
RSX |
1 |
1.974.019,00 |
540.017,00 |
0,10 |
2 |
1.973.880,00 |
540.281,00 |
||||||
3 |
1.973.296,00 |
540.382,00 |
||||||
4 |
1.973.331,00 |
540.002,00 |
||||||
5 |
1.975.031,00 |
542.479,00 |
||||||
6 |
1.973.538,00 |
542.554,00 |
||||||
7 |
1.973.350,00 |
541.543,00 |
||||||
65 |
Sét gạch ngói |
Khe Am, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch |
30,00 |
RSX |
1 |
1.973.719,00 |
542.562,00 |
0,60 |
2 |
1.973.679,00 |
542.794,00 |
||||||
3 |
1.973.756,00 |
542.887,00 |
||||||
4 |
1.973.925,00 |
542.770,00 |
||||||
5 |
1.973.951,00 |
542.810,00 |
||||||
6 |
1.973.764,00 |
543.101,00 |
||||||
7 |
1.974.014,00 |
543.904,00 |
||||||
8 |
1.973.724,00 |
543.966,00 |
||||||
9 |
1.973.690,00 |
543.354,00 |
||||||
10 |
1.973.357,00 |
543.394,00 |
||||||
11 |
1.973.338,00 |
543.291,00 |
||||||
12 |
1.973.658,00 |
543.246,00 |
||||||
13 |
1.973.677,00 |
542.987,00 |
||||||
14 |
1.973.580,00 |
542.898,00 |
||||||
15 |
1.973.415,00 |
542.926,00 |
||||||
16 |
1.973.407,00 |
542.876,00 |
||||||
17 |
1.973.554,00 |
542.807,00 |
||||||
18 |
1.973.634,00 |
542.564,00 |
||||||
66 |
Sét gạch ngói |
Dinh Cự, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
10,00 |
RSX |
1 |
1.974.168,00 |
536.883,00 |
0,20 |
2 |
1.974.270,00 |
536.883,00 |
||||||
3 |
1.974.346,00 |
536.980,00 |
||||||
4 |
1.974.524,00 |
537.028,00 |
||||||
5 |
1.974.605,00 |
537.219,00 |
||||||
6 |
1.974.475,00 |
537.300,00 |
||||||
7 |
1.974.161,00 |
537.079,00 |
||||||
67 |
Sét gạch ngói |
Cự Nẫm, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch |
7,00 |
BHK |
1 |
1.947.476,00 |
542.064,00 |
0,14 |
2 |
1.947.656,00 |
542.290,00 |
||||||
3 |
1.947.450,00 |
542.428,00 |
||||||
4 |
1.947.269,00 |
542.292,00 |
||||||
68 |
Sét gạch ngói |
Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố Trạch |
10,00 |
BHK |
1 |
1.950.614,00 |
546.373,00 |
0,24 |
2 |
1.950.470,00 |
546.737,00 |
||||||
3 |
1.950.258,00 |
546.629,00 |
||||||
4 |
1.950.311,00 |
546.244,00 |
||||||
69 |
Sét gạch ngói |
Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
BHK |
1 |
1.939.950,00 |
549.050,00 |
0,15 |
2 |
1.939.920,00 |
549.195,00 |
||||||
3 |
1.939.880,00 |
549.184,00 |
||||||
4 |
1.939.830,00 |
549.350,00 |
||||||
5 |
1.939.750,00 |
549.320,00 |
||||||
6 |
1.939.650,00 |
549.320,00 |
||||||
7 |
1.939.720,00 |
549.140,00 |
||||||
8 |
1.939.798,00 |
549.079,00 |
||||||
9 |
1.939.880,00 |
549.050,00 |
||||||
70 |
Sét gạch ngói |
Hồ Bàu Làng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch |
8,00 |
SMN |
1 |
1.939.322,00 |
551.731,00 |
0,24 |
2 |
1.939.640,00 |
551.723,00 |
||||||
3 |
1.939.514,00 |
552.063,00 |
||||||
4 |
1.939.322,00 |
552.024,00 |
||||||
71 |
Sét gạch ngói |
Đồng Vụng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch |
6,00 |
BHK |
1 |
1.940.745,00 |
554.232,00 |
0,18 |
2 |
1.940.737,00 |
554.347,00 |
||||||
3 |
1.940.345,00 |
554.365,00 |
||||||
4 |
1.940.360,00 |
554.194,00 |
||||||
72 |
Sét gạch ngói |
Sen Bàng, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch |
10,00 |
LUC+BHK |
1 |
1.939.082,00 |
552.290,00 |
0,30 |
2 |
1.939.205,00 |
552.367,00 |
||||||
3 |
1.939.098,00 |
552.626,00 |
||||||
4 |
1.938.340,00 |
552.311,00 |
||||||
5 |
1.938.369,00 |
552.248,00 |
||||||
6 |
1.939.024,00 |
552.479,00 |
||||||
73 |
Sét gạch ngói |
Đồng Trương, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
3,40 |
LUK |
1 |
1.942.622,00 |
556.241,00 |
0,14 |
2 |
1.942.603,00 |
556.368,00 |
||||||
3 |
1.942.425,00 |
556.482,00 |
||||||
4 |
1.942.399,00 |
556.089,00 |
||||||
74 |
Sét gạch ngói |
Đồng Vàng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
7,00 |
LUK |
1 |
1.937.005,00 |
556.094,00 |
0,14 |
2 |
1.937.010,00 |
556.264,00 |
||||||
3 |
1.936.608,00 |
556.277,00 |
||||||
4 |
1.936.600,00 |
556.102,00 |
||||||
75 |
Sét gạch ngói |
Ba Đa, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh |
7,70 |
BHK |
1 |
1.926.531,00 |
562.982,00 |
0,14 |
2 |
1.926.405,00 |
562.999,00 |
||||||
3 |
1.926.298,00 |
562.796,00 |
||||||
4 |
1.926.562,00 |
562.615,00 |
||||||
76 |
Sét gạch ngói |
Xóm Cồn, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh |
15,00 |
LUK |
1 |
1.925.785,00 |
565.684,00 |
0,53 |
2 |
1.925.818,00 |
566.093,00 |
||||||
3 |
1.925.498,00 |
566.254,00 |
||||||
4 |
1.925.467,00 |
565.815,00 |
||||||
77 |
Sét gạch ngói |
Trọt Me, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh |
9,00 |
BHK |
1 |
1.909.601,00 |
569.549,00 |
0,27 |
2 |
1.909.534,00 |
569.736,00 |
||||||
3 |
1.909.153,00 |
569.545,00 |
||||||
4 |
1.909.274,00 |
569.332,00 |
||||||
78 |
Sét gạch ngói |
Ngã ba Dân Chủ, xã Ngân Thủy và thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
RSX |
1 |
1.906.300,00 |
569.324,00 |
0,15 |
2 |
1.906.234,00 |
569.468,00 |
||||||
3 |
1.906.115,00 |
569.410,00 |
||||||
4 |
1.906.218,00 |
569.305,00 |
||||||
5 |
1.906.167,00 |
569.293,00 |
||||||
6 |
1.906.068,00 |
569.386,00 |
||||||
7 |
1.905.981,00 |
569.344,00 |
||||||
8 |
1.906.055,00 |
569.266,00 |
||||||
79 |
Sét gạch ngói |
Thống Nhất, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy |
20,00 |
LUK |
1 |
1.899.639,00 |
585.066,00 |
1,00 |
2 |
1.899.920,00 |
585.496,00 |
||||||
3 |
1.899.397,00 |
585.823,00 |
||||||
4 |
1.899.365,00 |
585.287,00 |
||||||
Cộng |
254,10 |
|
|
|
|
6,67 |
||
III |
Cát, sỏi xây dựng: 49 khu vực |
|
|
|
|
|
||
80 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Vực Rò, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa |
0,50 |
SON |
1 |
1.964.261,00 |
497.859,00 |
0,01 |
2 |
1.964.353,00 |
497.985,00 |
||||||
3 |
1.964.245,00 |
497.973,00 |
||||||
4 |
1.964.202,00 |
497.834,00 |
||||||
81 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Lau Mách, xã Minh Hóa, huyện Minh Hóa |
1,00 |
SON |
1 |
1.967.044,00 |
501.275,00 |
0,01 |
2 |
1.967.048,00 |
501.371,00 |
||||||
3 |
1.966.964,00 |
501.369,00 |
||||||
4 |
1.966.833,00 |
501.262,00 |
||||||
5 |
1.966.837,00 |
501.236,00 |
||||||
82 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thác Lội, xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.980.658,00 |
500.256,00 |
0,04 |
2 |
1.980.649,00 |
500.469,00 |
||||||
3 |
1.980.736,00 |
500.812,00 |
||||||
4 |
1.980.690,00 |
500.830,00 |
||||||
5 |
1.980.605,00 |
500.474,00 |
||||||
6 |
1.980.645,00 |
500.259,00 |
||||||
83 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.980.865,00 |
502.894,00 |
0,02 |
2 |
1.980.819,00 |
502.995,00 |
||||||
3 |
1.980.742,00 |
503.084,00 |
||||||
4 |
1.980.537,00 |
503.189,00 |
||||||
5 |
1.980.532,00 |
503.156,00 |
||||||
6 |
1.980.714,00 |
503.050,00 |
||||||
7 |
1.980.769,00 |
502.965,00 |
||||||
8 |
1.980.782,00 |
502.871,00 |
||||||
84 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Đồng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa |
3,00 |
SON |
1 |
1.979.240,00 |
503.351,00 |
0,03 |
2 |
1.979.268,00 |
503.381,00 |
||||||
3 |
1.978.822,00 |
503.791,00 |
||||||
4 |
1.978.795,00 |
503.754,00 |
||||||
5 |
1.979.453,00 |
504.513,00 |
||||||
6 |
1.979.503,00 |
504.546,00 |
||||||
7 |
1.979.281,00 |
504.984,00 |
||||||
8 |
1.979.235,00 |
504.963,00 |
||||||
85 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thượng nguồn Thác Dài, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.978.110,00 |
506.787,00 |
0,02 |
2 |
1.978.130,00 |
506.796,00 |
||||||
3 |
1.977.989,00 |
507.053,00 |
||||||
4 |
1.977.771,00 |
507.122,00 |
||||||
5 |
1.977.714,00 |
507.375,00 |
||||||
6 |
1.977.683,00 |
507.374,00 |
||||||
7 |
1.977.753,00 |
507.095,00 |
||||||
8 |
1.977.968,00 |
507.028,00 |
||||||
86 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Hạ Đình, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.975.497,00 |
510.793,00 |
0,02 |
2 |
1.975.576,00 |
511.030,00 |
||||||
3 |
1.975.543,00 |
511.034,00 |
||||||
4 |
1.975.458,00 |
510.801,00 |
||||||
87 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Cồn Soi, xã Thạch Hóa, huyện Tuyên Hóa |
3,00 |
SON |
1 |
1.975.180,00 |
511.962,00 |
0,03 |
2 |
1.975.215,00 |
512.035,00 |
||||||
3 |
1.974.616,00 |
512.225,00 |
||||||
4 |
1.974.566,00 |
512.105,00 |
||||||
88 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Phúc Tùng, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa |
1,80 |
SON |
1 |
1.971.865,00 |
514.810,00 |
0,05 |
2 |
1.971.814,00 |
514.910,00 |
||||||
3 |
1.971.777,00 |
515.046,00 |
||||||
4 |
1.971.793,00 |
515.147,00 |
||||||
5 |
1.971.739,00 |
515.150,00 |
||||||
6 |
1.971.726,00 |
515.073,00 |
||||||
7 |
1.971.737,00 |
514.967,00 |
||||||
8 |
1.971.774,00 |
514.852,00 |
||||||
9 |
1.971.814,00 |
514.786,00 |
||||||
89 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
São Phong, xã Phong Hóa, huyện Tuyên Hóa |
4,00 |
SON |
1 |
1.972.940,00 |
516.568,00 |
0,04 |
2 |
1.972.800,00 |
516.848,00 |
||||||
3 |
1.972.754,00 |
516.823,00 |
||||||
4 |
1.972.901,00 |
516.544,00 |
||||||
5 |
1.971.763,00 |
517.438,00 |
||||||
6 |
1.971.783,00 |
517.470,00 |
||||||
7 |
1.971.260,00 |
517.684,00 |
||||||
8 |
1.970.600,00 |
518.046,00 |
||||||
9 |
1.970.583,00 |
518.024,00 |
||||||
10 |
1.971.239,00 |
517.647,00 |
||||||
90 |
Cát làm VLXD thông thường |
Đuồi 27, xã Mai Hóa huyện Tuyên Hóa |
2,00 |
SON |
1 |
1.969.063,00 |
522.270,00 |
0,02 |
2 |
1.969.178,00 |
522.296,00 |
||||||
3 |
1.969.065,00 |
522.514,00 |
||||||
4 |
1.969.030,00 |
522.888,00 |
||||||
5 |
1.969.051,00 |
523.283,00 |
||||||
6 |
1.969.002,00 |
523.283,00 |
||||||
7 |
1.968.967,00 |
522.661,00 |
||||||
91 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bãi Bơi, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
7,00 |
SON |
1 |
1.966.783,00 |
526.993,00 |
0,20 |
2 |
1.966.728,00 |
527.289,00 |
||||||
3 |
1.966.849,00 |
527.728,00 |
||||||
4 |
1.966.736,00 |
527.761,00 |
||||||
5 |
1.966.628,00 |
527.292,00 |
||||||
6 |
1.966.679,00 |
526.973,00 |
||||||
92 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bãi Rì Rì, |
11,00 |
SON |
1 |
1.966.962,00 |
527.703,00 |
0,53 |
2 |
1.967.094,00 |
527.989,00 |
||||||
3 |
1.967.331,00 |
528.124,00 |
||||||
4 |
1.967.314,00 |
528.258,00 |
||||||
5 |
1.966.740,00 |
527.764,00 |
||||||
93 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Long Châu, xã Phù Hóa, huyện Quảng Trạch |
9,00 |
SON |
1 |
1.965.004,46 |
531.291,10 |
0,27 |
2 |
1.964.811,38 |
531.425,39 |
||||||
3 |
1.964.635,63 |
531.616,60 |
||||||
4 |
1.964.517,05 |
531.548,21 |
||||||
5 |
1.964.640,06 |
531.304,55 |
||||||
6 |
1.964.909,88 |
531.178,36 |
||||||
94 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Quảng Liên, huyện Quảng Trạch |
6,80 |
SON |
1 |
1.965.487,53 |
533.809,73 |
0,08 |
2 |
1.965.522,46 |
533.940,62 |
||||||
3 |
1.965.494,08 |
534.413,32 |
||||||
4 |
1.965.352,37 |
534.749,67 |
||||||
5 |
1.965.396,52 |
534.760,14 |
||||||
6 |
1.965.557,82 |
534.406,21 |
||||||
7 |
1.965.603,00 |
533.949,82 |
||||||
8 |
1.965.567,23 |
533.723,74 |
||||||
95 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thanh Bình, xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch |
7,00 |
RSX |
1 |
1.967.947,00 |
547.325,00 |
0,35 |
2 |
1.968.043,00 |
547.481,00 |
||||||
3 |
1.967.742,00 |
547.603,00 |
||||||
4 |
1.967.636,00 |
547.624,00 |
||||||
5 |
1.967.571,00 |
547.463,00 |
||||||
6 |
1.967.665,00 |
547.445,00 |
||||||
7 |
1.967.754,00 |
547.421,00 |
||||||
8 |
1.967.856,00 |
547.386,00 |
||||||
96 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch |
11,10 |
RSX |
1 |
1.966.263,00 |
547.585,00 |
1,00 |
2 |
1.966.409,00 |
547.714,00 |
||||||
3 |
1.966.472,00 |
547.728,00 |
||||||
4 |
1.966.484,00 |
547.827,00 |
||||||
5 |
1.966.561,00 |
547.935,00 |
||||||
6 |
1.966.261,00 |
548.049,00 |
||||||
7 |
1.966.125,00 |
548.057,00 |
||||||
8 |
1.966.074,00 |
547.863,00 |
||||||
9 |
1.966.260,00 |
547.858,00 |
||||||
97 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bồng Lai, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.946.253,00 |
538.313,00 |
0,03 |
2 |
1.946.244,00 |
538.321,00 |
||||||
3 |
1.946.163,00 |
538.215,00 |
||||||
4 |
1.946.042,00 |
538.153,00 |
||||||
5 |
1.945.963,00 |
537.966,00 |
||||||
6 |
1.945.870,00 |
537.953,00 |
||||||
7 |
1.945.802,00 |
537.909,00 |
||||||
8 |
1.945.842,00 |
537.788,00 |
||||||
9 |
1.945.805,00 |
537.703,00 |
||||||
10 |
1.945.490,00 |
537.513,00 |
||||||
11 |
1.945.500,00 |
537.502,00 |
||||||
12 |
1.945.816,00 |
537.695,00 |
||||||
13 |
1.945.853,00 |
537.789,00 |
||||||
14 |
1.945.821,00 |
537.904,00 |
||||||
15 |
1.945.871,00 |
537.943,00 |
||||||
16 |
1.945.968,00 |
537.957,00 |
||||||
17 |
1.946.059,00 |
538.144,00 |
||||||
18 |
1.946.176,00 |
538.203,00 |
||||||
98 |
Cát làm VLXD thông thường |
Hà Su, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.947.947,00 |
539.157,00 |
0,03 |
2 |
1.947.947,00 |
539.175,00 |
||||||
3 |
1.947.772,00 |
539.149,00 |
||||||
4 |
1.947.589,00 |
539.055,00 |
||||||
5 |
1.947.472,00 |
538.759,00 |
||||||
6 |
1.947.406,00 |
538.726,00 |
||||||
7 |
1.947.140,00 |
538.980,00 |
||||||
8 |
1.947.065,00 |
538.937,00 |
||||||
9 |
1.946.991,00 |
538.690,00 |
||||||
10 |
1.946.855,00 |
538.698,00 |
||||||
11 |
1.946.752,00 |
538.859,00 |
||||||
12 |
1.946.605,00 |
538.962,00 |
||||||
13 |
1.946.453,00 |
538.984,00 |
||||||
14 |
1.946.406,00 |
538.832,00 |
||||||
15 |
1.946.420,00 |
538.822,00 |
||||||
16 |
1.946.468,00 |
538.971,00 |
||||||
17 |
1.946.602,00 |
538.946,00 |
||||||
18 |
1.946.746,00 |
538.845,00 |
||||||
19 |
1.946.829,00 |
538.684,00 |
||||||
20 |
1.947.010,00 |
538.658,00 |
||||||
21 |
1.947.086,00 |
538.921,00 |
||||||
22 |
1.947.148,00 |
538.949,00 |
||||||
23 |
1.947.404,00 |
538.697,00 |
||||||
24 |
1.947.478,00 |
538.729,00 |
||||||
25 |
1.947.604,00 |
539.039,00 |
||||||
26 |
1.947.784,00 |
539.130,00 |
||||||
99 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Ngầm Bùng, xã Hưng Trạch, huyện Bố Trạch |
2,00 |
SON |
1 |
1.949.641,00 |
537.621,00 |
0,02 |
2 |
1.949.568,00 |
537.637,00 |
||||||
3 |
1.949.540,00 |
537.580,00 |
||||||
4 |
1.949.595,00 |
537.548,00 |
||||||
5 |
1.949.102,00 |
537.842,00 |
||||||
6 |
1.949.033,00 |
537.953,00 |
||||||
7 |
1.948.966,00 |
538.082,00 |
||||||
8 |
1.948.929,00 |
538.193,00 |
||||||
9 |
1.948.911,00 |
538.277,00 |
||||||
10 |
1.948.877,00 |
538.269,00 |
||||||
11 |
1.948.857,00 |
538.160,00 |
||||||
12 |
1.948.951,00 |
538.074,00 |
||||||
13 |
1.949.085,00 |
537.832,00 |
||||||
100 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bãi Nông Trường, Thị trấn Nông Trường Việt Trung, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.931.909,00 |
552.495,00 |
0,03 |
2 |
1.931.905,00 |
552.502,00 |
||||||
3 |
1.931.449,00 |
552.324,00 |
||||||
4 |
1.931.455,00 |
552.313,00 |
||||||
5 |
1.930.715,00 |
552.497,00 |
||||||
6 |
1.930.707,00 |
552.527,00 |
||||||
7 |
1.930.579,00 |
552.523,00 |
||||||
8 |
1.930.527,00 |
552.457,00 |
||||||
9 |
1.930.529,00 |
552.439,00 |
||||||
10 |
1.930.565,00 |
552.441,00 |
||||||
11 |
1.930.328,00 |
552.411,00 |
||||||
12 |
1.930.326,00 |
552.435,00 |
||||||
13 |
1.930.181,00 |
552.415,00 |
||||||
14 |
1.930.130,00 |
552.300,00 |
||||||
15 |
1.930.168,00 |
552.297,00 |
||||||
16 |
1.930.185,00 |
552.364,00 |
||||||
17 |
1.930.237,00 |
552.402,00 |
||||||
18 |
1.930.080,00 |
551.628,00 |
||||||
19 |
1.930.066,00 |
551.627,00 |
||||||
20 |
1.930.044,00 |
551.540,00 |
||||||
21 |
1.929.841,00 |
551.442,00 |
||||||
22 |
1.929.841,00 |
551.430,00 |
||||||
23 |
1.930.101,00 |
551.509,00 |
||||||
24 |
1.929.645,00 |
551.418,00 |
||||||
25 |
1.929.645,00 |
551.431,00 |
||||||
26 |
1.929.515,00 |
551.428,00 |
||||||
27 |
1.929.425,00 |
551.326,00 |
||||||
28 |
1.929.434,00 |
551.319,00 |
||||||
29 |
1.929.520,00 |
551.405,00 |
||||||
30 |
1.929.246,00 |
550.970,00 |
||||||
31 |
1.929.239,00 |
550.985,00 |
||||||
32 |
1.929.105,00 |
550.894,00 |
||||||
33 |
1.929.085,00 |
550.864,00 |
||||||
34 |
1.929.101,00 |
550.751,00 |
||||||
35 |
1.929.117,00 |
550.753,00 |
||||||
36 |
1.929.099,00 |
550.880,00 |
||||||
101 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Hà Bùng, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
SON |
1 |
1.936.805,00 |
555.461,00 |
0,05 |
2 |
1.936.806,00 |
555.492,00 |
||||||
3 |
1.936.015,00 |
555.668,00 |
||||||
4 |
1.935.665,00 |
555.572,00 |
||||||
5 |
1.935.663,00 |
555.535,00 |
||||||
6 |
1.936.015,00 |
555.622,00 |
||||||
102 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Hà Lẹ, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
2,00 |
SON |
1 |
1.937.250,00 |
555.973,00 |
0,03 |
2 |
1.937.258,00 |
555.990,00 |
||||||
3 |
1.937.319,00 |
555.977,00 |
||||||
4 |
1.937.229,00 |
556.020,00 |
||||||
5 |
1.937.097,00 |
556.027,00 |
||||||
6 |
1.936.984,00 |
556.016,00 |
||||||
7 |
1.936.912,00 |
555.958,00 |
||||||
8 |
1.936.896,00 |
555.848,00 |
||||||
9 |
1.936.924,00 |
555.647,00 |
||||||
10 |
1.936.957,00 |
555.656,00 |
||||||
11 |
1.936.956,00 |
555.648,00 |
||||||
12 |
1.936.930,00 |
555.946,00 |
||||||
13 |
1.936.982,00 |
555.992,00 |
||||||
14 |
1.937.181,00 |
555.995,00 |
||||||
15 |
1.937.228,00 |
555.990,00 |
||||||
16 |
1.937.266,00 |
555.974,00 |
||||||
103 |
Cát làm VLXD thông thường |
Hạ nguồn cầu Sao Sa, xã Nam Trạch, huyện Bố Trạch |
5,00 |
SON |
1 |
1.938.968,00 |
555.573,00 |
0,05 |
2 |
1.939.005,00 |
555.574,00 |
||||||
3 |
1.938.873,00 |
555.869,00 |
||||||
4 |
1.939.034,00 |
556.195,00 |
||||||
5 |
1.939.015,00 |
556.207,00 |
||||||
6 |
1.938.860,00 |
555.867,00 |
||||||
7 |
1.938.849,00 |
556.413,00 |
||||||
8 |
1.938.852,00 |
556.437,00 |
||||||
9 |
1.938.652,00 |
556.432,00 |
||||||
10 |
1.938.343,00 |
556.072,00 |
||||||
11 |
1.938.362,00 |
556.063,00 |
||||||
12 |
1.938.663,00 |
556.414,00 |
||||||
13 |
1.937.883,00 |
555.418,00 |
||||||
14 |
1.937.900,29 |
555.434,62 |
||||||
|
|
|
|
|
15 |
1.937.681,00 |
555.592,00 |
|
16 |
1.937.662,00 |
555.572,00 |
||||||
17 |
1.938.353,00 |
556.018,00 |
||||||
18 |
1.938.329,00 |
556.019,00 |
||||||
19 |
1.938.309,00 |
555.915,00 |
||||||
20 |
1.938.259,00 |
555.803,00 |
||||||
21 |
1.938.166,00 |
555.655,00 |
||||||
22 |
1.938.012,00 |
555.553,00 |
||||||
23 |
1.938.031,00 |
555.523,00 |
||||||
24 |
1.938.202,00 |
555.636,00 |
||||||
25 |
1.938.332,00 |
555.861,00 |
||||||
104 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Lòi Trúc, xã Nam Trạch, Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
3,00 |
SON |
1 |
1.939.637,00 |
556.287,00 |
0,06 |
2 |
1.939.610,00 |
556.317,00 |
||||||
3 |
1.939.282,00 |
556.109,00 |
||||||
4 |
1.939.196,00 |
556.020,00 |
||||||
5 |
1.939.158,00 |
555.901,00 |
||||||
6 |
1.939.241,00 |
555.871,00 |
||||||
7 |
1.939.250,00 |
555.993,00 |
||||||
8 |
1.939.306,00 |
556.073,00 |
||||||
105 |
Cát làm VLXD thông thường |
Bàu Mía, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
4,50 |
BCS |
1 |
1.944.468,00 |
559.182,00 |
0,30 |
2 |
1.944.533,00 |
559.269,00 |
||||||
3 |
1.944.294,00 |
559.471,00 |
||||||
4 |
1.944.262,00 |
559.372,00 |
||||||
5 |
1.943.384,00 |
559.517,00 |
||||||
6 |
1.943.439,00 |
559.620,00 |
||||||
7 |
1.943.222,00 |
559.749,00 |
||||||
8 |
1.943.158,00 |
559.653,00 |
||||||
106 |
Cát làm VLXD thông thường |
Động Cát thôn Lý Nhân, xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
25,00 |
BCS |
1 |
1.943.961,00 |
559.418,00 |
1,00 |
2 |
1.944.026,00 |
559.552,00 |
||||||
3 |
1.943.258,00 |
560.116,00 |
||||||
4 |
1.943.090,00 |
559.853,00 |
||||||
5 |
1.943.675,00 |
559.494,00 |
||||||
107 |
Cát làm VLXD thông thường |
Khu vực Bàu Mía (cồn Bàu Đa), xã Đại Trạch, huyện Bố Trạch |
4,60 |
RSX |
1 |
1.941.917,78 |
560.428,06 |
0,46 |
2 |
1.942.010,89 |
560.664,98 |
||||||
3 |
1.941.853,51 |
560.754,65 |
||||||
4 |
1.941.751,28 |
560.532,37 |
||||||
108 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Trung Trạch, huyện Bố Trạch |
0,60 |
BCS |
1 |
1.946.334,75 |
558.074,15 |
0,01 |
2 |
1.946.336,14 |
558.153,00 |
||||||
3 |
1.946.235,00 |
558.151,48 |
||||||
4 |
1.946.239,00 |
558.137,00 |
||||||
5 |
1.946.244,00 |
558.096,00 |
||||||
6 |
1.946.311,00 |
558.085,00 |
||||||
109 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bãi Rình Rình, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh |
2,50 |
SON |
1 |
1.917.747,00 |
548.014,00 |
0,03 |
2 |
1.917.770,00 |
548.037,00 |
||||||
3 |
1.917.649,00 |
548.104,00 |
||||||
4 |
1.917.436,00 |
547.817,00 |
||||||
5 |
1.917.460,00 |
547.803,00 |
||||||
6 |
1.917.656,00 |
548.072,00 |
||||||
110 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thác Cạn, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
5,00 |
SON |
1 |
1.916.245,00 |
558.702,00 |
0,05 |
2 |
1.916.214,00 |
558.754,00 |
||||||
3 |
1.915.794,00 |
558.466,00 |
||||||
4 |
1.915.454,00 |
558.467,00 |
||||||
5 |
1.915.470,00 |
558.399,00 |
||||||
6 |
1.915.800,00 |
558.407,00 |
||||||
111 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bãi Cơm, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
15,00 |
SON |
1 |
1.914.952,00 |
560.895,00 |
0,15 |
2 |
1.914.992,00 |
560.877,00 |
||||||
3 |
1.915.529,00 |
561.467,00 |
||||||
4 |
1.915.617,00 |
562.223,00 |
||||||
5 |
1.916.233,00 |
563.202,00 |
||||||
6 |
1.916.176,00 |
563.257,00 |
||||||
7 |
1.915.567,00 |
562.240,00 |
||||||
8 |
1.915.477,00 |
561.497,00 |
||||||
112 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bãi Lùi, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
16,00 |
SON |
1 |
1.916.885,00 |
562.411,00 |
0,15 |
2 |
1.916.968,00 |
562.417,00 |
||||||
3 |
1.916.979,00 |
562.486,00 |
||||||
4 |
1.917.052,00 |
562.629,00 |
||||||
5 |
1.917.049,00 |
562.732,00 |
||||||
6 |
1.917.108,00 |
562.954,00 |
||||||
7 |
1.916.803,00 |
563.772,00 |
||||||
8 |
1.916.466,00 |
564.423,00 |
||||||
9 |
1.916.389,00 |
564.375,00 |
||||||
10 |
1.916.732,00 |
563.747,00 |
||||||
11 |
1.917.032,00 |
562.945,00 |
||||||
12 |
1.916.978,00 |
562.725,00 |
||||||
13 |
1.916.994,00 |
562.648,00 |
||||||
113 |
Cát làm VLXD thông thường |
Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh |
11,60 |
RSX |
1 |
1.922.404,00 |
570.759,00 |
0,50 |
2 |
1.922.480,00 |
570.826,00 |
||||||
3 |
1.922.400,00 |
571.065,00 |
||||||
4 |
1.922.342,00 |
570.954,00 |
||||||
5 |
1.922.334,00 |
570.847,00 |
||||||
6 |
1.922.285,00 |
571.294,00 |
||||||
7 |
1.922.115,00 |
571.416,00 |
||||||
8 |
1.922.045,00 |
571.364,00 |
||||||
9 |
1.922.157,00 |
571.230,00 |
||||||
10 |
1.922.824,00 |
570.838,00 |
||||||
11 |
1.922.881,00 |
570.902,00 |
||||||
12 |
1.922.740,00 |
571.029,00 |
||||||
13 |
1.922.776,00 |
571.058,00 |
||||||
14 |
1.922.648,00 |
571.238,00 |
||||||
15 |
1.922.587,00 |
571.192,00 |
||||||
16 |
1.922.713,00 |
571.012,00 |
||||||
17 |
1.922.674,00 |
570.966,00 |
||||||
18 |
1.922.424,00 |
571.297,00 |
||||||
19 |
1.922.462,00 |
571.351,00 |
||||||
20 |
1.922.081,00 |
571.673,00 |
||||||
21 |
1.922.034,00 |
571.620,00 |
||||||
114 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh |
33,00 |
RSX |
1 |
1.923.114,00 |
571.168,00 |
1,65 |
2 |
1.923.237,00 |
571.351,00 |
||||||
3 |
1.922.750,00 |
571.961,00 |
||||||
4 |
1.922.839,00 |
572.052,00 |
||||||
5 |
1.922.666,00 |
572.228,00 |
||||||
6 |
1.922.485,00 |
571.987,00 |
||||||
7 |
1.922.780,00 |
571.696,00 |
||||||
8 |
1.922.922,00 |
571.370,00 |
||||||
9 |
1.922.260,00 |
572.030,00 |
||||||
10 |
1.922.320,00 |
572.140,00 |
||||||
11 |
1.922.126,00 |
572.509,00 |
||||||
12 |
1.921.955,00 |
572.740,00 |
||||||
13 |
1.921.882,00 |
572.560,00 |
||||||
14 |
1.922.099,00 |
572.204,00 |
||||||
115 |
Cát làm VLXD thông thường |
Mỹ Trung, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh |
2,00 |
RSX |
1 |
1.921.355,00 |
573.802,00 |
0,10 |
2 |
1.921.355,00 |
574.002,00 |
||||||
3 |
1.921.255,00 |
574.002,00 |
||||||
4 |
1.921.255,00 |
573.802,00 |
||||||
116 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Tiền Vinh, xã Gia Ninh, huyện Quảng Ninh |
45,00 |
RSX |
1 |
1.919.880,00 |
573.807,00 |
2,25 |
2 |
1.919.927,00 |
573.883,00 |
||||||
3 |
1.919.715,00 |
574.083,00 |
||||||
4 |
1.919.483,00 |
574.145,00 |
||||||
5 |
1.919.342,00 |
574.405,00 |
||||||
6 |
1.918.816,00 |
575.077,00 |
||||||
7 |
1.918.749,00 |
575.015,00 |
||||||
8 |
1.918.850,00 |
574.621,00 |
||||||
9 |
1.919.579,00 |
573.893,00 |
||||||
10 |
1.919.633,00 |
573.976,00 |
||||||
11 |
1.919.349,00 |
573.998,00 |
||||||
12 |
1.918.590,00 |
574.692,00 |
||||||
13 |
1.918.486,00 |
574.521,00 |
||||||
14 |
1.918.964,00 |
574.172,00 |
||||||
15 |
1.919.228,00 |
573.878,00 |
||||||
117 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Chu Kê, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
SON |
1 |
1.891.409,00 |
579.803,00 |
0,03 |
2 |
1.891.428,00 |
579.815,00 |
||||||
3 |
1.891.299,00 |
580.056,00 |
||||||
4 |
1.891.116,00 |
580.021,00 |
||||||
5 |
1.891.018,00 |
580.184,00 |
||||||
6 |
1.890.708,00 |
580.328,00 |
||||||
7 |
1.890.703,00 |
580.302,00 |
||||||
8 |
1.890.994,00 |
580.149,00 |
||||||
9 |
1.891.094,00 |
579.981,00 |
||||||
10 |
1.891.284,00 |
580.017,00 |
||||||
118 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bản Chuôn, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
SON |
1 |
1.893.529,20 |
580.083,00 |
0,18 |
2 |
1.893.525,00 |
580.137,00 |
||||||
3 |
1.893.328,00 |
580.123,00 |
||||||
4 |
1.893.056,00 |
580.168,00 |
||||||
5 |
1.892.863,00 |
580.353,00 |
||||||
6 |
1.892.767,00 |
580.345,00 |
||||||
7 |
1.892.722,00 |
580.208,00 |
||||||
|
|
|
|
|
8 |
1.892.555,00 |
580.130,00 |
|
9 |
1.892.318,00 |
580.180,00 |
||||||
10 |
1.892.140,00 |
580.045,00 |
||||||
11 |
1.892.112,00 |
579.817,00 |
||||||
12 |
1.892.036,00 |
579.663,00 |
||||||
13 |
1.891.942,00 |
579.524,00 |
||||||
14 |
1.891.964,00 |
579.512,00 |
||||||
15 |
1.892.058,00 |
579.642,00 |
||||||
16 |
1.892.140,00 |
579.811,00 |
||||||
17 |
1.892.171,00 |
580.030,00 |
||||||
18 |
1.892.320,00 |
580.148,00 |
||||||
19 |
1.892.568,00 |
580.076,00 |
||||||
20 |
1.892.752,00 |
580.183,00 |
||||||
21 |
1.892.781,00 |
580.272,00 |
||||||
22 |
1.892.841,00 |
580.284,00 |
||||||
23 |
1.893.038,00 |
580.123,00 |
||||||
24 |
1.893.325,00 |
580.075,00 |
||||||
119 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Bản Mít, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy |
2,00 |
SON |
1 |
1.884.564,00 |
567.412,00 |
0,02 |
2 |
1.884.485,00 |
567.550,00 |
||||||
3 |
1.884.496,00 |
567.655,00 |
||||||
4 |
1.884.575,00 |
567.760,00 |
||||||
5 |
1.884.709,00 |
567.864,00 |
||||||
6 |
1.884.686,00 |
567.890,00 |
||||||
7 |
1.884.563,00 |
567.797,00 |
||||||
8 |
1.884.466,00 |
567.660,00 |
||||||
9 |
1.884.464,00 |
567.539,00 |
||||||
10 |
1.884.504,00 |
567.410,00 |
||||||
11 |
1.884.539,00 |
567.382,00 |
||||||
120 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thác Cóc, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy |
15,00 |
SON |
1 |
1.897.536,00 |
584.248,00 |
0,20 |
2 |
1.897.518,00 |
584.213,00 |
||||||
3 |
1.897.841,00 |
584.111,00 |
||||||
4 |
1.897.942,00 |
583.981,00 |
||||||
5 |
1.897.983,00 |
583.765,00 |
||||||
6 |
1.898.018,00 |
583.676,00 |
||||||
7 |
1.897.922,00 |
583.569,00 |
||||||
8 |
1.897.871,00 |
583.546,00 |
||||||
9 |
1.897.767,00 |
583.539,00 |
||||||
|
|
|
|
|
10 |
1.897.766,00 |
583.501,00 |
|
11 |
1.897.874,00 |
583.519,00 |
||||||
12 |
1.897.983,00 |
583.595,00 |
||||||
13 |
1.898.046,00 |
583.676,00 |
||||||
14 |
1.897.962,00 |
584.000,00 |
||||||
15 |
1.897.858,00 |
584.139,00 |
||||||
16 |
1.897.330,00 |
582.918,00 |
||||||
17 |
1.897.317,00 |
582.957,00 |
||||||
18 |
1.897.060,00 |
582.889,00 |
||||||
19 |
1.897.127,00 |
582.380,00 |
||||||
20 |
1.896.985,00 |
582.326,00 |
||||||
21 |
1.896.673,00 |
582.523,00 |
||||||
22 |
1.896.546,00 |
581.766,00 |
||||||
23 |
1.896.588,00 |
581.752,00 |
||||||
24 |
1.896.708,00 |
582.454,00 |
||||||
25 |
1.896.975,00 |
582.274,00 |
||||||
26 |
1.897.169,00 |
582.344,00 |
||||||
27 |
1.897.111,00 |
582.827,00 |
||||||
28 |
1.896.486,00 |
581.715,00 |
||||||
29 |
1.896.457,00 |
581.752,00 |
||||||
30 |
1.896.316,00 |
581.650,00 |
||||||
31 |
1.896.308,00 |
581.581,00 |
||||||
32 |
1.896.405,00 |
581.474,00 |
||||||
33 |
1.896.435,00 |
581.503,00 |
||||||
34 |
1.896.355,00 |
581.596,00 |
||||||
35 |
1.896.356,00 |
581.630,00 |
||||||
36 |
1.897.115,00 |
581.075,00 |
||||||
37 |
1.897.100,00 |
581.084,00 |
||||||
38 |
1.896.927,00 |
580.945,00 |
||||||
39 |
1.896.820,00 |
580.768,00 |
||||||
40 |
1.896.863,00 |
580.751,00 |
||||||
41 |
1.896.958,00 |
580.917,00 |
||||||
42 |
1.895.954,00 |
580.436,00 |
||||||
43 |
1.895.917,00 |
580.463,00 |
||||||
44 |
1.895.570,00 |
580.167,00 |
||||||
45 |
1.895.273,00 |
580.150,00 |
||||||
46 |
1.895.278,00 |
580.113,00 |
||||||
47 |
1.895.575,00 |
580.125,00 |
||||||
121 |
Cát, sỏi làm VLXD thông thường |
Thượng nguồn cầu Mỹ Trạch xã Mỹ Thủy, xã Mai Thủy, xã Trường Thủy và xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
SON |
1 |
1.899.730,00 |
584.662,00 |
0,18 |
2 |
1.899.722,00 |
584.690,00 |
||||||
3 |
1.899.231,00 |
584.541,00 |
||||||
4 |
1.899.083,00 |
584.592,00 |
||||||
5 |
1.897.982,00 |
585.499,00 |
||||||
6 |
1.897.008,00 |
585.455,00 |
||||||
7 |
1.896.829,00 |
585.294,00 |
||||||
8 |
1.897.103,00 |
584.950,00 |
||||||
9 |
1.897.488,00 |
584.259,00 |
||||||
10 |
1.897.507,00 |
584.271,00 |
||||||
11 |
1.897.119,00 |
584.963,00 |
||||||
12 |
1.896.857,00 |
585.292,00 |
||||||
13 |
1.897.013,00 |
585.433,00 |
||||||
14 |
1.897.967,00 |
585.477,00 |
||||||
15 |
1.899.074,00 |
584.564,00 |
||||||
16 |
1.899.226,00 |
584.513,00 |
||||||
122 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Thạch Thượng 1, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy |
5,00 |
RSX |
1 |
1.913.813,00 |
579.727,00 |
0,10 |
2 |
1.913.721,00 |
579.630,00 |
||||||
3 |
1.913.843,00 |
579.509,00 |
||||||
4 |
1.913.914,00 |
579.603,00 |
||||||
5 |
1.913.745,00 |
579.855,00 |
||||||
6 |
1.913.590,00 |
579.994,00 |
||||||
7 |
1.913.464,00 |
579.899,00 |
||||||
8 |
1.913.613,00 |
579.774,00 |
||||||
123 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Mốc Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
RSX |
1 |
1.912.550,00 |
581.828,00 |
0,20 |
2 |
1.912.517,00 |
582.011,00 |
||||||
3 |
1.912.119,00 |
581.754,00 |
||||||
4 |
1.912.326,00 |
581.493,00 |
||||||
124 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn An Định, xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
RSX |
1 |
1.912.228,00 |
582.026,00 |
0,50 |
2 |
1.912.161,00 |
582.330,00 |
||||||
3 |
1.912.325,00 |
582.457,00 |
||||||
4 |
1.912.207,00 |
582.572,00 |
||||||
5 |
1.911.999,00 |
582.512,00 |
||||||
6 |
1.912.029,00 |
582.259,00 |
||||||
7 |
1.912.117,00 |
581.910,00 |
||||||
125 |
Cát làm VLXD thông thường |
Xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
RSX |
1 |
1.911.412,00 |
584.338,00 |
0,40 |
2 |
1.911.585,00 |
584.487,00 |
||||||
3 |
1.910.855,00 |
584.900,00 |
||||||
4 |
1.910.837,00 |
584.880,00 |
||||||
126 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thanh Mỹ, xã Thanh Thủy, huyện Lệ Thủy |
8,00 |
RSX |
1 |
1.910.073,00 |
585.708,00 |
0,20 |
2 |
1.909.797,00 |
586.249,00 |
||||||
3 |
1.909.670,00 |
586.184,00 |
||||||
4 |
1.909.797,00 |
585.882,00 |
||||||
5 |
1.910.026,00 |
585.686,00 |
||||||
127 |
Cát làm VLXD thông thường |
Đặng Lộc, xã Cam Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,80 |
RSX |
1 |
1.906.709,00 |
589.837,00 |
0,20 |
2 |
1.906.759,00 |
589.927,00 |
||||||
3 |
1.906.652,00 |
590.117,00 |
||||||
4 |
1.906.506,00 |
590.166,00 |
||||||
5 |
1.906.472,00 |
590.130,00 |
||||||
128 |
Cát làm VLXD thông thường |
Thôn Phù Lưu, xã Hưng Thủy, huyện Lệ Thủy |
10,00 |
RSX |
1 |
1.904.318,00 |
593.237,00 |
0,80 |
2 |
1.904.194,00 |
593.335,00 |
||||||
3 |
1.903.874,00 |
593.020,00 |
||||||
4 |
1.903.835,00 |
592.782,00 |
||||||
5 |
1.903.967,00 |
592.788,00 |
||||||
6 |
1.904.065,00 |
592.984,00 |
||||||
Cộng |
355,80 |
|
|
|
|
12,67 |
||
IV |
Đất làm vật liệu san lấp: 38 khu vực |
|||||||
129 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đồi Chôông Sóoc, thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa |
7,00 |
RSX |
1 |
1.968.398,00 |
496.576,00 |
0,35 |
2 |
1.968.272,00 |
496.727,00 |
||||||
3 |
1.968.282,00 |
496.812,00 |
||||||
4 |
1.968.116,00 |
496.798,00 |
||||||
5 |
1.968.072,00 |
496.637,00 |
||||||
6 |
1.968.229,00 |
496.436,00 |
||||||
130 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Ngã Ba Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa |
3,00 |
RSX |
1 |
1.964.784,00 |
494.128,00 |
0,15 |
2 |
1.964.766,00 |
494.298,00 |
||||||
3 |
1.964.596,00 |
494.319,00 |
||||||
4 |
1.964.601,00 |
494.137,00 |
||||||
131 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Khu vực Hói Tràn, |
5,00 |
RSX |
1 |
1.972.357,00 |
496.794,00 |
0,25 |
2 |
1.972.563,00 |
496.895,00 |
||||||
3 |
1.972.379,00 |
497.123,00 |
||||||
4 |
1.972.324,00 |
497.080,00 |
||||||
5 |
1.972.265,00 |
497.062,00 |
||||||
132 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đồi Ông Voi, |
10,00 |
RSX |
1 |
1.970.310,00 |
494.000,00 |
0,50 |
2 |
1.970.529,00 |
494.217,00 |
||||||
3 |
1.970.327,00 |
494.437,00 |
||||||
4 |
1.970.069,00 |
494.197,00 |
||||||
133 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Eo Đại Hòa, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa |
1,20 |
RSX |
1 |
1.976.308,00 |
507.181,00 |
0,06 |
2 |
1.976.385,00 |
507.216,00 |
||||||
3 |
1.976.330,00 |
507.355,00 |
||||||
4 |
1.976.262,00 |
507.329,00 |
||||||
134 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Trại Cưa, thôn Đồng Lực, xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,40 |
RSX |
1 |
1.971.594,00 |
511.023,00 |
0,05 |
2 |
1.971.620,00 |
511.191,00 |
||||||
3 |
1.971.522,00 |
511.228,00 |
||||||
4 |
1.971.491,00 |
511.178,00 |
||||||
5 |
1.971.479,00 |
510.998,00 |
||||||
135 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Núi Cục Mối, thôn Cương Trung B, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
2,80 |
RSX |
1 |
1.969.073,57 |
527.624,07 |
0,14 |
2 |
1.969.210,18 |
527.696,07 |
||||||
3 |
1.969.144,48 |
527.861,04 |
||||||
4 |
1.969.000,00 |
527.803,00 |
||||||
136 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Thanh Trúc, xã Tiến Hóa, huyện Tuyên Hóa |
5,00 |
RSX |
1 |
1.970.458,00 |
524.501,00 |
0,25 |
2 |
1.970.554,00 |
524.596,00 |
||||||
3 |
1.970.412,00 |
524.925,00 |
||||||
4 |
1.970.310,00 |
524.897,00 |
||||||
5 |
1.970.361,00 |
524.682,00 |
||||||
137 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa |
9,00 |
RSX |
1 |
1.967.762,00 |
522.112,00 |
0,50 |
2 |
1.967.945,00 |
522.176,00 |
||||||
3 |
1.967.854,00 |
522.369,00 |
||||||
4 |
1.967.680,00 |
522.309,00 |
||||||
5 |
1.967.442,00 |
522.673,00 |
||||||
6 |
1.967.440,00 |
522.882,00 |
||||||
7 |
1.967.372,00 |
522.928,00 |
||||||
8 |
1.967.130,00 |
522.873,00 |
||||||
9 |
1.967.200,00 |
522.720,00 |
||||||
10 |
1.967.364,00 |
522.742,00 |
||||||
138 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đồng Hòa, |
4,80 |
RSX |
1 |
1.960.293,00 |
535.035,00 |
0,19 |
2 |
1.960.411,00 |
535.068,00 |
||||||
3 |
1.960.361,00 |
535.358,00 |
||||||
4 |
1.960.245,00 |
535.317,00 |
||||||
139 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Kinh Tân, xã Cảnh Hóa, huyện Quảng Trạch |
4,30 |
RSX |
1 |
1.968.596,73 |
529.100,80 |
0,13 |
2 |
1.968.507,76 |
529.221,67 |
||||||
3 |
1.968.480,11 |
529.236,44 |
||||||
4 |
1.968.446,28 |
529.244,71 |
||||||
5 |
1.968.437,03 |
529.204,11 |
||||||
6 |
1.968.421,66 |
529.204,13 |
||||||
7 |
1.968.381,75 |
529.239,53 |
||||||
8 |
1.968.344,86 |
529.242,53 |
||||||
9 |
1.968.299,60 |
529.197,67 |
||||||
10 |
1.968.409,49 |
529.011,68 |
||||||
11 |
1.968.504,59 |
529.020,64 |
||||||
140 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Khu vực 1 và khu vực 2, thôn Xuân Trường, xã Quảng Trường, huyện Quảng Trạch |
4,30 |
RSX |
1 |
1.965.785,00 |
536.133,00 |
0,13 |
2 |
1.965.741,00 |
536.139,00 |
||||||
3 |
1.965.761,00 |
536.255,00 |
||||||
4 |
1.965.702,00 |
536.277,00 |
||||||
5 |
1.965.659,00 |
536.201,00 |
||||||
6 |
1.965.650,00 |
536.063,00 |
||||||
7 |
1.965.680,00 |
535.999,00 |
||||||
8 |
1.965.744,00 |
536.007,00 |
||||||
9 |
1.966.266,07 |
535.104,96 |
||||||
10 |
1.966.234,24 |
535.104,76 |
||||||
11 |
1.966.129,96 |
535.113,86 |
||||||
12 |
1.966.109,21 |
535.148,44 |
||||||
13 |
1.966.071,07 |
535.151,88 |
||||||
14 |
1.966.028,20 |
535.162,35 |
||||||
15 |
1.966.027,30 |
535.124,87 |
||||||
16 |
1.966.042,93 |
535.112,43 |
||||||
17 |
1.966.047,76 |
535.035,15 |
||||||
18 |
1.966.202,54 |
535.056,56 |
||||||
19 |
1.966.257,95 |
535.066,41 |
||||||
141 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Hướng Phương và thôn Tô Xá, xã Quảng Phương, huyện Quảng Trạch |
7,20 |
RSX |
1 |
1.966.021,00 |
538.588,00 |
0,20 |
2 |
1.965.961,00 |
538.725,00 |
||||||
3 |
1.965.917,00 |
538.745,00 |
||||||
4 |
1.965.902,00 |
538.972,00 |
||||||
5 |
1.965.779,00 |
538.871,00 |
||||||
6 |
1.965.750,00 |
538.729,00 |
||||||
7 |
1.965.759,00 |
538.658,00 |
||||||
|
|
|
|
|
8 |
1.965.810,00 |
538.609,00 |
|
9 |
1.965.819,00 |
538.597,00 |
||||||
10 |
1.965.862,00 |
538.594,00 |
||||||
11 |
1.967.729,00 |
539.030,00 |
||||||
12 |
1.967.781,00 |
539.126,00 |
||||||
13 |
1.967.558,00 |
539.106,00 |
||||||
14 |
1.967.559,00 |
539.060,00 |
||||||
15 |
1.967.703,19 |
539.028,65 |
||||||
142 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Thanh, huyện Quảng Trạch |
3,00 |
RSX |
1 |
1.965.310,00 |
538.771,00 |
0,15 |
2 |
1.965.386,00 |
538.823,00 |
||||||
3 |
1.965.294,00 |
538.989,00 |
||||||
4 |
1.965.213,00 |
538.968,00 |
||||||
5 |
1.965.244,00 |
538.882,00 |
||||||
6 |
1.695.261,00 |
538.809,00 |
||||||
7 |
1.965.108,00 |
539.522,00 |
||||||
8 |
1.965.075,00 |
539.574,00 |
||||||
9 |
1.965.093,00 |
539.616,00 |
||||||
10 |
1.965.066,00 |
539.658,00 |
||||||
11 |
1.964.986,00 |
539.602,00 |
||||||
12 |
1.965.051,00 |
539.497,00 |
||||||
143 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Tam Đa, xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch |
0,50 |
RSX |
1 |
1.968.567,00 |
538.867,00 |
0,03 |
2 |
1.968.613,00 |
538.935,00 |
||||||
3 |
1.968.559,00 |
538.968,00 |
||||||
4 |
1.968.511,00 |
538.904,00 |
||||||
144 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn 7, xã Quảng Thạch, huyện Quảng Trạch |
1,20 |
RSX |
1 |
1.969.425,00 |
538.570,00 |
0,06 |
2 |
1.969.298,00 |
538.675,00 |
||||||
3 |
1.969.252,00 |
538.628,00 |
||||||
4 |
1.969.305,00 |
538.588,00 |
||||||
5 |
1.969.363,00 |
538.494,00 |
||||||
145 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch |
3,50 |
RSX |
1 |
1.975.288,00 |
541.455,00 |
0,15 |
2 |
1.975.297,00 |
541.573,00 |
||||||
3 |
1.975.196,00 |
541.730,00 |
||||||
4 |
1.975.164,00 |
541.700,00 |
||||||
5 |
1.975.176,00 |
541.665,00 |
||||||
6 |
1.975.230,00 |
541.565,00 |
||||||
7 |
1.975.059,00 |
541.499,00 |
||||||
8 |
1.975.102,00 |
541.383,00 |
||||||
9 |
1.975.224,00 |
541.447,00 |
||||||
146 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch |
14,00 |
RSX |
1 |
1.975.468,00 |
543.131,00 |
0,60 |
2 |
1.975.479,00 |
543.166,00 |
||||||
3 |
1.975.488,00 |
543.282,00 |
||||||
4 |
1.975.444,00 |
543.285,00 |
||||||
5 |
1.975.333,00 |
543.308,00 |
||||||
6 |
1.975.314,00 |
543.209,00 |
||||||
7 |
1.975.488,00 |
543.291,00 |
||||||
8 |
1.975.488,00 |
543.345,00 |
||||||
9 |
1.975.444,00 |
543.586,00 |
||||||
10 |
1.975.380,00 |
543.898,00 |
||||||
11 |
1.975.369,00 |
544.010,00 |
||||||
12 |
1.975.382,00 |
544.124,00 |
||||||
13 |
1.975.303,00 |
544.113,00 |
||||||
14 |
1.975.289,00 |
543.979,00 |
||||||
15 |
1.975.305,00 |
543.858,00 |
||||||
16 |
1.975.322,00 |
543.803,00 |
||||||
17 |
1.975.356,00 |
543.809,00 |
||||||
18 |
1.975.367,00 |
543.762,00 |
||||||
19 |
1.975.364,00 |
543.576,00 |
||||||
20 |
1.975.333,00 |
543.313,00 |
||||||
21 |
1.974.287,00 |
543.311,00 |
||||||
22 |
1.974.235,00 |
543.609,00 |
||||||
23 |
1.974.273,00 |
543.980,00 |
||||||
24 |
1.974.208,00 |
543.986,00 |
||||||
25 |
1.974.206,00 |
543.926,00 |
||||||
26 |
1.974.180,00 |
543.752,00 |
||||||
27 |
1.974.164,00 |
543.710,00 |
||||||
28 |
1.974.167,00 |
543.566,00 |
||||||
29 |
1.974.219,00 |
543.302,00 |
||||||
147 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Động Bằng, thôn 3, xã Hạ Trạch, |
3,00 |
RSX |
1 |
1.957.157,00 |
543.615,00 |
0,15 |
2 |
1.957.094,00 |
543.878,00 |
||||||
3 |
1.957.044,00 |
543.876,00 |
||||||
4 |
1.956.990,00 |
543.863,00 |
||||||
5 |
1.956.996,00 |
543.802,00 |
||||||
6 |
1.957.020,00 |
543.771,00 |
||||||
7 |
1.957.046,00 |
543.588,00 |
||||||
148 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Trọt Áng, thôn 10, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch |
4,00 |
RSX |
1 |
1.938.521,00 |
558.574,00 |
0,20 |
2 |
1.938.513,00 |
558.701,00 |
||||||
3 |
1.938.462,00 |
558.755,00 |
||||||
4 |
1.938.375,00 |
558.754,00 |
||||||
5 |
1.938.354,00 |
558.741,00 |
||||||
6 |
1.938.350,00 |
558.692,00 |
||||||
7 |
1.938.456,00 |
558.694,00 |
||||||
8 |
1.938.461,00 |
558.572,00 |
||||||
9 |
1.937.829,00 |
559.743,00 |
||||||
10 |
1.937.909,00 |
559.898,00 |
||||||
11 |
1.937.863,00 |
559.922,00 |
||||||
12 |
1.937.906,00 |
559.996,00 |
||||||
13 |
1.937.843,00 |
560.042,00 |
||||||
14 |
1.937.803,00 |
559.953,00 |
||||||
15 |
1.937.816,00 |
559.944,00 |
||||||
16 |
1.937.739,00 |
559.798,00 |
||||||
149 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Thuận Đức, thành phố Đồng Hới |
4,00 |
RSX |
1 |
1.932.485,00 |
558.548,00 |
0,24 |
2 |
1.932.493,00 |
558.451,00 |
||||||
3 |
1.932.428,00 |
558.401,00 |
||||||
4 |
1.932.393,00 |
558.298,00 |
||||||
5 |
1.932.300,00 |
558.277,00 |
||||||
6 |
1.932.230,00 |
558.287,00 |
||||||
7 |
1.932.214,00 |
558.444,00 |
||||||
8 |
1.932.278,00 |
558.498,00 |
||||||
9 |
1.932.385,00 |
558.424,00 |
||||||
10 |
1.932.436,00 |
558.464,00 |
||||||
11 |
1.932.430,00 |
558.545,00 |
||||||
150 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Nghĩa Ninh, thành phố Đồng Hới |
24,00 |
RSX |
1 |
1.927.430,00 |
561.121,00 |
1,40 |
2 |
1.927.425,00 |
561.346,00 |
||||||
3 |
1.927.225,00 |
561.210,00 |
||||||
4 |
1.927.040,00 |
560.986,00 |
||||||
5 |
1.926.911,00 |
560.955,00 |
||||||
6 |
1.927.002,00 |
560.681,00 |
||||||
7 |
1.927.424,00 |
561.393,00 |
||||||
8 |
1.927.348,00 |
561.514,00 |
||||||
9 |
1.926.869,00 |
561.245,00 |
||||||
10 |
1.926.900,00 |
561.159,00 |
||||||
11 |
1.926.906,00 |
560.990,00 |
||||||
12 |
1.926.984,00 |
561.002,00 |
||||||
13 |
1.927.112,00 |
561.175,00 |
||||||
151 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Phường Đồng Sơn, thành phố Đồng Hới |
20,00 |
RSX |
1 |
1.930.888,00 |
559.087,00 |
1,00 |
2 |
1.930.910,00 |
559.231,00 |
||||||
3 |
1.930.744,00 |
559.345,00 |
||||||
4 |
1.930.662,00 |
559.202,00 |
||||||
5 |
1.930.787,00 |
559.106,00 |
||||||
6 |
1.930.717,00 |
559.012,00 |
||||||
7 |
1.930.777,00 |
558.956,00 |
||||||
8 |
1.929.038,00 |
559.988,00 |
||||||
9 |
1.928.983,00 |
560.182,00 |
||||||
10 |
1.928.993,00 |
560.305,00 |
||||||
11 |
1.928.882,00 |
560.335,00 |
||||||
12 |
1.928.787,00 |
560.211,00 |
||||||
13 |
1.928.735,00 |
560.238,00 |
||||||
14 |
1.928.572,00 |
560.112,00 |
||||||
15 |
1.928.523,00 |
560.027,00 |
||||||
16 |
1.928.659,00 |
559.835,00 |
||||||
152 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Hà Kiên, xã Hàm Ninh, huyện Quảng Ninh |
3,00 |
RSX |
1 |
1.919.708,00 |
566.310,00 |
0,15 |
2 |
1.919.764,00 |
566.414,00 |
||||||
3 |
1.919.548,00 |
566.548,00 |
||||||
4 |
1.919.511,00 |
566.492,00 |
||||||
5 |
1.919.549,00 |
566.386,00 |
||||||
153 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Quyết Thắng, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh |
3,00 |
RSX |
1 |
1.914.240,00 |
565.274,00 |
0,15 |
2 |
1.914.343,00 |
565.375,00 |
||||||
3 |
1.914.293,00 |
565.426,00 |
||||||
4 |
1.914.348,00 |
565.476,00 |
||||||
5 |
1.914.264,00 |
565.572,00 |
||||||
6 |
1.914.159,00 |
565.446,00 |
||||||
154 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Thủ Thừ, |
3,00 |
RSX |
1 |
1.911.303,00 |
568.295,00 |
0,15 |
2 |
1.911.431,00 |
568.473,00 |
||||||
3 |
1.911.325,00 |
568.571,00 |
||||||
4 |
1.911.246,00 |
568.466,00 |
||||||
5 |
1.911.232,00 |
568.348,00 |
||||||
155 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Đại Hữu, |
5,00 |
RSX |
1 |
1.913.744,00 |
567.163,00 |
0,25 |
2 |
1.913.900,00 |
567.297,00 |
||||||
3 |
1.913.728,00 |
567.515,00 |
||||||
4 |
1.913.612,00 |
567.387,00 |
||||||
156 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Đại Phúc, |
2,00 |
RSX |
1 |
1.910.308,00 |
569.734,00 |
0,15 |
2 |
1.910.330,00 |
569.813,00 |
||||||
3 |
1.910.095,00 |
569.882,00 |
||||||
4 |
1.910.110,00 |
569.771,00 |
||||||
157 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Tây, |
5,00 |
RSX |
1 |
1.910.494,00 |
570.987,00 |
0,25 |
2 |
1.910.594,00 |
571.198,00 |
||||||
3 |
1.910.405,00 |
571.299,00 |
||||||
4 |
1.910.305,00 |
571.080,00 |
||||||
158 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Đập Mưng, xã Mai Thủy, huyện Lệ Thủy |
5,00 |
RSX |
1 |
1.899.157,00 |
580.945,00 |
0,25 |
2 |
1.899.280,00 |
580.902,00 |
||||||
3 |
1.899.399,00 |
581.010,00 |
||||||
4 |
1.899.481,00 |
580.958,00 |
||||||
5 |
1.899.537,00 |
580.985,00 |
||||||
6 |
1.899.551,00 |
581.072,00 |
||||||
7 |
1.899.455,00 |
581.052,00 |
||||||
8 |
1.899.184,00 |
581.140,00 |
||||||
159 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thị trấn Nông Trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy |
5,00 |
RSX |
1 |
1.905.696,00 |
570.580,00 |
0,35 |
2 |
1.905.655,00 |
570.817,00 |
||||||
3 |
1.905.472,00 |
570.779,00 |
||||||
4 |
1.905.516,00 |
570.658,00 |
||||||
5 |
1.905.453,00 |
570.626,00 |
||||||
6 |
1.905.485,00 |
570.515,00 |
||||||
160 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy |
6,00 |
RSX |
1 |
1.904.617,00 |
574.877,00 |
0,42 |
2 |
1.904.648,00 |
575.119,00 |
||||||
3 |
1.904.520,00 |
575.138,00 |
||||||
4 |
1.904.508,00 |
575.066,00 |
||||||
5 |
1.904.366,00 |
575.082,00 |
||||||
6 |
1.904.296,00 |
575.068,00 |
||||||
7 |
1.904.287,00 |
575.008,00 |
||||||
8 |
1.904.362,00 |
574.977,00 |
||||||
9 |
1.904.355,00 |
574.919,00 |
||||||
161 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xã Hoa Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,00 |
BHK |
1 |
1.908.706,00 |
572.918,00 |
0,21 |
2 |
1.908.618,00 |
573.106,00 |
||||||
3 |
1.908.485,00 |
573.046,00 |
||||||
4 |
1.908.578,00 |
572.858,00 |
||||||
162 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Lục Giang, xã Trường Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,80 |
RSX |
1 |
1.895.928,00 |
581.773,00 |
0,27 |
2 |
1.895.894,00 |
581.929,00 |
||||||
3 |
1.895.747,00 |
581.874,00 |
||||||
4 |
1.895.825,00 |
581.710,00 |
||||||
5 |
1.895.530,00 |
581.360,00 |
||||||
6 |
1.895.452,00 |
581.456,00 |
||||||
7 |
1.895.340,00 |
581.425,00 |
||||||
8 |
1.895.384,00 |
581.322,00 |
||||||
163 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Việt Xô, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy |
2,30 |
RSX |
1 |
1.893.821,00 |
587.425,00 |
0,11 |
2 |
1.893.757,00 |
587.544,00 |
||||||
3 |
1.893.625,00 |
587.651,00 |
||||||
4 |
1.893.679,00 |
587.398,00 |
||||||
164 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Xuân Giang, xã Văn Thủy, huyện Lệ Thủy |
2,50 |
RSX |
1 |
1.894.080,00 |
584.317,00 |
0,12 |
2 |
1.893.967,00 |
584.336,00 |
||||||
3 |
1.893.840,00 |
584.255,00 |
||||||
4 |
1.893.901,00 |
584.112,00 |
||||||
165 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Thôn Sen Đông, Sen Thượng, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy |
7,00 |
RSX |
1 |
1.900.563,00 |
594.684,00 |
0,49 |
2 |
1.900.600,00 |
594.853,00 |
||||||
3 |
1.900.433,00 |
594.898,00 |
||||||
4 |
1.900.392,00 |
594.735,00 |
||||||
5 |
1.899.617,00 |
595.145,00 |
||||||
6 |
1.899.707,00 |
595.277,00 |
||||||
7 |
1.899.595,00 |
595.353,00 |
||||||
8 |
1.899.519,00 |
595.219,00 |
||||||
9 |
1.899.495,00 |
595.234,00 |
||||||
10 |
1.899.577,00 |
595.371,00 |
||||||
11 |
1.899.471,00 |
595.444,00 |
||||||
12 |
1.899.394,00 |
595.310,00 |
||||||
166 |
Đất làm vật liệu san lấp |
Xóm Phường, xã Sen Thủy, huyện Lệ Thủy |
3,50 |
RSX |
1 |
1.897.852,00 |
597.207,00 |
0,25 |
2 |
1.897.814,00 |
597.327,00 |
||||||
3 |
1.897.638,00 |
597.268,00 |
||||||
4 |
1.897.569,00 |
597.195,00 |
||||||
5 |
1.897.608,00 |
597.102,00 |
||||||
Tổng |
202,30 |
|
|
|
|
10,45 |
||
V |
Ti Tan: 01 khu vực |
|||||||
167 |
Ti Tan |
Xã Sen Thủy, |
141,00 |
RSX |
1 |
1.899.254,86 |
601.258,45 |
0,45 triệu tấn |
2 |
1.898.613,40 |
600.971,17 |
||||||
3 |
1.898.622,23 |
601.584,78 |
||||||
4 |
1.898.302,12 |
601.681,82 |
||||||
5 |
1.897.794,00 |
602.033,85 |
||||||
6 |
1.897.797,67 |
602.292,85 |
||||||
7 |
1.898.006,84 |
602.448,91 |
||||||
8 |
1.898.161,66 |
602.869,66 |
||||||
9 |
1.897.525,55 |
603.873,29 |
||||||
10 |
1.897.277,28 |
603.737,02 |
||||||
11 |
1.897.203,71 |
603.848,63 |
||||||
12 |
1.897.439,75 |
604.030,83 |
||||||
13 |
1.898.105,00 |
603.387,33 |
||||||
14 |
1.898.458,40 |
602.913,19 |
||||||
15 |
1.898.417,21 |
602.758,00 |
||||||
16 |
1.898.496,41 |
602.523,42 |
||||||
Cộng |
141,00 |
|
|
|
|
0,45 triệu tấn |
||
Tổng cộng |
2.243,33 |
|
|
|
|
|
Lưu ý: Đối với 21 khu vực mỏ gồm khu vực số (03); (10); (16); (17); (23); (24); (29); (41); (42); (46); (47); (51); (52); (54); (113); (114); (138); (142); (145); (154); (159) trước khi cấp giấy phép hoạt động khoáng sản, yêu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường phải lấy ý kiến của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh để xác định khoảng cách an toàn đến khu vực đất quốc phòng theo quy định.