1. Bổ sung 06 cửa hàng xăng dầu trên tuyến Quốc lộ 1A của Công ty Xăng dầu Quảng Bình và 06 điểm quy hoạch cửa hàng xăng dầu tại các huyện Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch và thành phố Đồng Hới vào Quy hoạch mạng lưới xăng dầu tỉnh Quảng Bình đến năm 2020, cụ thể:
A. DANH SÁCH CHXD THUỘC CÔNG TY XĂNG DẦU QUẢNG BÌNH BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI XĂNG DẦU TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
TT | Tên doanh nghiệp |
THỰC TRẠNG | QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN | ||||||||
Tên cửa hàng | Địa điểm | Tổng diện tích (m2) |
Diện tích cửa hàng (m2) |
Tổng sức chứa (m3) |
Loại cửa hàng |
Giai đoạn 2013- 2015 | Giai đoạn 2016- 2020 | ||||
Định hướng |
Loại CH | Định hướng |
Loại CH | ||||||||
1 | Công ty Xăng dầu Quảng Bình |
CHXD Quảng Đông |
Km 599 + 350 (T) Quảng Đông |
654 | 145 | 75 | II | Giữ nguyên | II | Cải tạo, mở rộng |
II |
2 | Công ty Xăng dầu Quảng Bình |
CHXD Quảng Hưng | Km 612 + 750 (T) Quảng Hưng |
1541 | 240 | 75 | II | Giữ nguyên | II | Cải tạo, nâng cấp |
I |
3 | Công ty Xăng dầu Quảng Bình |
CHXD Bắc Trạch | Km 630 + 350 (P) Bắc Trạch |
780 | 260 | 150 | II | Giữ nguyên | II | Cải tạo, nâng cấp |
I |
4 | Công ty Xăng dầu Quảng Bình |
CHXD Mỹ Trung | Km 680+300 (P) Gia Ninh |
1040 | 315 | 100 | II | Giữ nguyên | II | Cải tạo, nâng cấp |
I |
5 | Công ty Xăng dầu Quảng Bình |
CHXD Cam Liên | Km 696 +520 (T) Cam Liên |
630 | 305 | 75 | II | Giữ nguyên | II | Cải tạo, mở rộng |
II |
6 | Công ty Xăng dầu Quảng Bình |
CHXD Hưng Thuỷ | Km 703 + 900 (P) Hưng Thuỷ |
1575 | 280 | 75 | II | Giữ nguyên | II | Cải tạo, mở rộng |
II |
B. DANH SÁCH CÁC ĐIỂM CHXD BỔ SUNG QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI XĂNG DẦU TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
TT | Địa bàn | QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN | Ghi chú | |||||
Địa điểm | Tổng diện tích (m2) |
Giai đoạn 2013- 2015 | Giai đoạn 2016- 2020 | |||||
Định hướng |
Loại CH | Định hướng |
Loại CH | |||||
I | Huyện Quảng Ninh | |||||||
1 | Đường về núi Thần Đinh, thôn Xuân Dục 1, xã Xuân Ninh | 800 | Xây dựng mới | III | ||||
2 | Thôn Áng Sơn, xã Vạn Ninh | 800 | Xây dựng mới | III | ||||
II | TP Đồng Hới | |||||||
1 | Km 989+00 (trái tuyến) đường HCM, (hướng đường Hà Nội đi TP Hồ Chí Minh), phường Đồng Sơn. | 800 | Xây dựng mới | III | Quyết định số 6472/QĐ-BCT của Bộ Công Thương | |||
III | Huyện Bố Trạch | |||||||
1 | Thôn 9, xã Lý Trạch | 800 | Xây dựng mới | III | Phục vụ nhiên liệu điêzen đánh bắt thủy hải sản, dịch vụ nghề cá | |||
2 | Thôn 3, đường vào chợ Phúc Trạch đi xã Liên Trạch thuộc tuyến đường liên xã của huyện Bố Trạch. | 800 | Xây dựng mới | III | ||||
IV | Huyện Quảng Trạch | |||||||
1 | Tàu dầu tại thôn Văn Phú, xã Quảng Văn | Bổ sung mới | III | Tàu dầu trên sông Gianh phục vụ nhiên liệu đánh bắt thủy hải sản, dịch vụ nghề cá |
2. Điều chỉnh tên doanh nghiệp, số hiệu và hình thức kinh doanh của các tàu dầu trên sông Gianh và sông Roòn phục vụ nhiên liệu điêzen cho đánh bắt thủy hải sản và dịch vụ nghề cá, cụ thể:
DANH SÁCH ĐIỀU CHỈNH TÊN DOANH NGHIỆP VÀ SỐ HIỆU CỦA TÀU DẦU THEO QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI XĂNG DẦU TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2020
TT | Quy hoạch đã phê duyệt | Điều chỉnh mới | QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN | Ghi chú | |||||
Địa điểm | Diện tích | Giai đoạn 2013- 2015 |
Giai đoạn 2016- 2020 |
||||||
Định hướng | Loại CH |
Định hướng |
Loại CH | ||||||
I | Huyện Bố Trạch | ||||||||
1 | Tàu QB 0485 tại xã Thanh Trạch của Công ty Xăng dầu Quảng Bình | Tàu V73- 00112 của DNTN DV & Thương mại Hoàng Minh | Thanh Trạch, Bố Trạch |
Giữ nguyên | III | Giữ nguyên | III | Tàu dầu trên sông Gianh phục vụ nhiên liệu điêzen đánh bắt thủy hải sản, dịch vụ nghề cá | |
2 | Tàu QB 0944 tại xã Thanh Trạch của Công ty Xăng dầu Quảng Bình | Tàu V73- 00183 của Công ty TNHH TM Vinh Quang | Thanh Trạch, Bố Trạch |
Giữ nguyên | III | Giữ nguyên | III | ||
3 | Tàu QB 0435 tại xã Thanh Trạch của Công ty Xăng dầu Quảng Bình | Tàu V 0162, tại xã Đức Trạch của DNTN TM DV Hồ Hải Đăng | Đức Trạch, Bố Trạch |
Giữ nguyên | III | Giữ nguyên | III | ||
II | Huyện Quảng Trạch | ||||||||
1 | Tàu V73.00112 tại thôn Tân Mỹ, xã Quảng Phúc của DNTN và Dịch vụ Khoáng Vinh | CHXD Khoáng Vinh tại thôn Tân Mỹ, xã Quảng Phúc của DNTN và Dịch vụ Khoáng Vinh | Tân Mỹ, Quảng Phúc, |
800 | Giữ nguyên | III | Giữ nguyên | III | CHXD phục vụ nhiên liệu điêzen đánh bắt thủy hải sản, dịch vụ nghề cá |
2 | Tàu V73.00105 tại thôn Tân Mỹ, xã Quảng Phúc của DNTN Đào Lợi | CHXD Đào Lợi tại thôn Tân Mỹ, xã Quảng Phúc của DNTN Đào Lợi | Tân Mỹ, Quảng Phúc, |
800 | Giữ nguyên | III | Giữ nguyên | III |
Ngoài các nội dung bổ sung, điều chỉnh, các nội dung còn lại tại Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Quảng Bình vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.